Ngày: | 19-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120419 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01 |
Ngày đặt | 19-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 28-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 28-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – In xong, kiểm, giao hàng. |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ.
1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen.
2. In: Lần 2: cán UV bóng.
Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
1.Decal:
-Loại vật tư : Avery – AW 0331
-SL in: 105,000 sp => 10,500 bước / 10 sp
-Khổ đề nghị: 190mm
-Dài đề nghị: 3,204 m ( bước in đề nghị : 305mm/10sp )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Dài: 4,000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal :
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Số met: 1000 m
+ Số cuộn: 4
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 21/04/2012. TT. Tâm duyệt ký màu sắc.
12h55 Khanh in tốc độ 14m/1ph/804m/4sp – in đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 21/04/2012
13h50 Hiền, Khanh in tốc độ 14m/1ph/1562m/4sp – in đạt.
Bài trên hủy bỏ.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 21/04/2012
13h50 Hiền, Khanh in tốc độ 14m/1ph/1562m/10sp – in đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 21/04/2012
14h30 Hiền, Khanh in tốc độ 14m/1ph/2083m/10sp – in đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 21/04/2012
16h15 Hiền, Khanh in tốc độ 14m/1ph/3204m/10sp – in đạt-kết thúc- Tiến độ xong 100%.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1335m
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: dừng máy 35b/5sp + 65b/5sp cuối cuộn.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,960 m
-SL thu hồi về kho: 665 m
-SL sx thực tế: 3,295 m => 10,803 bước ;108,030 sp
9h30, Hiền in uv máy flexo 5 màu, tiến độ đạt 100%
.Ngày/21/04/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:14
8. BƯỚC IN:263
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 103m chjnh ap luc +le+ky mau
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3220m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
bo dau va cuoi cuon 12m : tc.3220+103+12=3335
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2000m
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: dừng máy nối giấy 270 sp đầu cuôn + cuối cuộn.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 120610
Ngày GH: 24/04/2012
SL: 103.800 sp (4 cuộn).
KIỂM NGÀY: 24/04/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3.295 m => 10.803 bước/305mm/10sp = 108.030 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 108.030 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 103.800 sp/108.030 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 4.230 sp (tỷ lệ hư 3,91%)
+ Khanh, Hiền in máy Flexo – Vỗ bài trên giấy TP 337m/10sp= 3.370 sp (3,11%)
– In hư 860 sp (0,79%) dừng máy, in lé, in có sọc.
+ In không bế.
+ Tuấn, Trường kiểm cuộn.