Ngày: | 02-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120502 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – AP Getoel EP GL4 SAE 140_4L |
Ngày đặt | 02-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 12-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 12-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 179 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu khách gửi.
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy:
* Khổ in đề nghị: 281mm.
* Bước in đề nghị: 184mm/1 bộ.
* Thông tin NVL
-Loại vật tư: Avery _ BW 0227
-SL in: 5,250 bộ => 5,250 bước/ 1 bộ
-Khổ đề nghị: 281mm.
-Dài đề nghị: 966 m (Bước in đề nghị : 184mm/1 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0227
+ Khổ: 281mm.
+ Dài: 2,000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
* In 3 màu pha + 1 đen góc + UV bóng.
* Bế -> cắt tờ thành phẩm.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 281mm.
+ Số met: 1,990 m
+ Số cuộn: 1
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/05/2012
8h10, Vũ,Mong đang rửa lô .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/05/2012
9h, Vũ,Mong đang thử mực .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/05/2012
10h, Vũ,Mong đang vỗ bài .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/05/2012
10h50, Vũ,Mong :bảng in hư, đang dán lại bảng.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 08/05/2012
11h30, Vũ,Mong đang vỗ bài .
Kiểm KBS, thứ hai ngày 07/05/2012 ,TT Thang ký mẫu màu.
13h-13h45,Vu, Khanh in tốc độ 35/500b /1bo – in nhieu bui =>do bui giay .Vu dang xu li .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 06h00—>09h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG09h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 10h00—>12h00 ( vo bai, pha muc )
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:184mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 175b/1 bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/1sp
ĐÍNH CHÍNH , bài báo cáo trên,
Kiểm KBS, thứ ba ngày 08/05/2012 ,
Kiểm KBS, thứ ba ngày 08/05/2012 ,TT Thang ký mẫu màu.
14h,Vu, Khanh in tốc độ 40/1000b /1bo ,kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 08/05/2012 ,TT Thang ký mẫu màu.
15h, Khanh,Mong in tốc độ 40/2350b /1bo ,màu đen nhạt màu so với mẫu ,
khanh đã xử lí ,=>kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 08/05/2012 ,TT Thang ký mẫu màu.
16h15, Khanh,Mong in tốc độ 40/5300b /1bo ,ket thuc .kiểm đạt.
Kiểm KBS ,tiến độ in (5 mau) đạt 100% ( 16h15, ngày 08/05/2012)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: phu may 5 mau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00———12h30 cho ki mau
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN185:mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:170bn/1bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00—————–5300bn/1bo
TC: 5300+170=5470BN/1BO
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16H30 rua lo so 3
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Kiểm KBS, thứ tư ngày 09/05/2012
08h15 Hiền, Tuấn cán UV máy Flexo.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 09/05/2012
08h40 Hiền, Tuấn cán UV máy Flexo- kiểm đạt- kết thúc
Kiểm KBS, thứ tư ngày 09/05/2012
09h45 Tăng bế tốc độ 50/2340b – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 09/05/2012
10h50 Tăng bế tốc độ 50/5320b – kiểm đạt- kết thúc bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,990 m
-SL thu hồi về kho: 971 m
-SL sx thực tế: 1,019 m => 5,508 bước ; 5,508 bộ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00 ………….den 80h30….va vo bai xong den 09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.320b/1bo
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ: 146
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
KIỂM NGÀY: 10/05/2012
– Khách hàng đặt: 5.000 bộ
– VP cung cấp: 1019 m => 5508 bước/184mm/1bo = 5.508 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.508 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.130 bộ/5.508 bộ (giao hàng 5.000 bộ, tồn lại 130 bộ)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 378 bộ (tỷ lệ hư 6,86%)=> trong đó vỗ bài hư 170 bộ (3,08%); In hư 153 bộ (2,77%); Bế hư 37 bộ (0,67%), cán UV hư 18 bộ (0,32%).
+ Khanh in vỗ bài giấy thật 170b/1bo=170 bộ (3,08%)
– In 5.300b/1bo= 5.300 bộ: hư 153 bộ (2,77%) => bung bảng đen 65 bộ (1,18%); mặt trước bị bụi 19 bộ (0,34%); màu đen thiếu áp lực 69 bộ (1,25%).
+ Hiền, Tuấn cán UV: nhăn hư 18 bộ (0,32%)
+ Tăng bế 5.320b/1 bo= 5.320 bộ: hư 37 bộ (0,67%) do qua mối nối giấy bế phạm nhãn và cắt hư.
Số PGH: 120628
Ngày GH: 11/05/2012
SL: 5.000 bộ.