Ngày: | 12-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120512 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bách xà |
Ngày đặt | 12-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 19-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 19-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 150,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SXT- Tiếp thị duyệt mẫu
– In xong, kiểm, giao hàng. – Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
-SL in: 157,500 sp => 31,500 bước / 5sp
-Khổ đề nghị:190mm.
-Dài đề nghị: 4,820 m ( bước in đề nghị : 153mm/5sp. )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm.
+ Dài: 5,000 m
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012.
13h, Khanh,đang vệ sinh máy .
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ:190mm.
+ Số met: 4 cuộn 1,000+ 1 cuộn 980
+ Số cuộn: 5
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012.
14h, Khanh,đang vỗ bài giấy thường tốc độ 35 /500b/5sp. .
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012.
14h4, Khanh,đang vỗ bài giấy thường tốc độ 35 /1300b/5sp. .
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012.
14h40, Khanh,đang vỗ bài giấy thường tốc độ 35 /1300b/5sp. .
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012 .
15h30, Khanh,đang vỗ bài giấy thật .TT.Tâm ký mẩu .
Kiểm KBS, thứ ba ngày15/05/2012 .TT.Tâm ký mẩu .
15h45,Khanh,in tốc độ 45 /400b/5sp.kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h00——–15h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——-6500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN:153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.500—>31.820b/5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: ( Giấy trong quá trình vận chuyển bị rách biên nhiều.)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/5sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,980 m
-SL thu hồi về kho: 42 m bị rách biên + 8 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,930 m => 32,222 bước; 161,110 sp
Kiểm KBS, thứ tư ngày 16/05/2012 => máy Flexo.
10h05 Hiền cán UV tốc độ 44/145m/5 sp kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 16/05/2012 => máy Flexo.
11h00 Hiền, Khanh cán UV tốc độ 42/1921m/5 sp- kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 16/05/2012 => máy Flexo.
11h45 Hiền cán UV tốc độ 43/3509m/5 sp- kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 16/05/2012 => máy Flexo.
13h05 Hiền cán UV tốc độ 42/4245m/5 sp- kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 16/05/2012 => máy Flexo.
13h55 Hiền cán UV tốc độ 42/4857m/5 sp- kiểm đạt- kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:09h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): vũ in [ bun bảng đen + bun bảng vàng ] mai có hỏi tiếp thị chấp nhận lấy
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
16/05/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30 buoc
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hien jn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hjen in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:9h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):2 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bung bảng màu đen + màu vàng.(2 cuộn)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:VŨ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
Ghi chú: Bung bảng màu đen và màu vàng TT Tâm đồng ý giao hàng.
KIỂM NGÀY: 18/05/2012
– Khách hàng đặt: 150.000 sp
– VP cung cấp: 4930m => 32.222bước/153mm/5sp = 161.110 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 161.110 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 158.000 sp/161.110 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 3.100 sp (tỷ lệ hư 1,92%) =. trong đó: – In lé 150 sp (0,09%); in hư đầu cuộn và cuối cuộn, nối giấy lên cuộn in lé 190b’/5sp=950sp (0,58%); vỗ bài400b’/5sp=2.000sp (1,24%)
+ Khanh vỗ bài 400b’/5sp= 2.000 sp (1,24%)
– In 6.500b’/5sp= 32.500 sp
+ Vũ in 25.320b’/5sp= 126.600 sp
+ Hiền cán UV : không hư
+Nghĩa, Tuấn, Mai kiểm cuộn
+ In không bế.
Số PGH: 120704
Ngày GH: 18/05/2012
SL: 158.000 sp (5 cuộn).
18/05/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 180 buoc .va 30 sp bi dinh muc
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hien jn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hjen in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: