Ngày: | 12-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120512 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUẤN ĐẠI PHÁT |
Tên hàng | TUP – Centhousand |
Ngày đặt | 12-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 22-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 22-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | file cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 22,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy. – Hướng ra cuộn dạng 3 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu + UV bóng.
2. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
3. Quấn cuộn, chia cuộn bằng máy chia cuộn flexo (đường kính cuộn 35cm – 7.000sp/cuộn).
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
-SL in: 13,100 sp =>11,550 bước / 2 sp
-Khổ đề nghị: 188mm
-Dài đề nghị: 1,016 m ( bước in đề nghị : 88mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 188mm
+ Số met: 1000+ 980
+ Số cuộn: 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 20h30—>21h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:75b/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM. 0000——>11.700bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980m
-SL thu hồi về kho: 942 m+ 2 m giấy đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,036 m => 11,775 bước; 23,550 sp
Kiểm KBS, thứ sáu ,ngày18/05/2012.
13h10, Mong cán UV .
Kiểm KBS,thứ bảy ngày 19/05/2012
16h00 Trường bế tốc độ 111/2109b/2sp – kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 5300b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 110
Kiểm KBS,thứ hai ngày 21/05/2012
0850 Trường bế tốc độ 132/9069b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS,thứ hai ngày 21/05/2012
09h30 Trường bế tốc độ 132/11800b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS,thứ hai ngày 21/05/2012
09h30 Trường bế tốc độ 132/11800b/2sp – kiểm đạt. kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 8h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 9h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 5300b/2sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 11800b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 131
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: kô hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
Số PGH: 120709
Ngày GH: 21/05/2012
SL: 23.000 sp.
KIỂM NGÀY: 21/05/2012
– Khách hàng đặt: 22.000 sp
– VP cung cấp: 1036m => 11.775bước/88mm/2sp = 23.550 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.550 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.000 sp/23.550 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 550 sp (tỷ lệ hư 2,33%) => trong đó: vỗ bài 75b’/2sp= 150 sp; In hư đầu cuối cuộn 300sp (1,27%); bế hư 100 sp (0,42%).
+ Vũ vỗ bài 75b’/2 sp= 150 sp (0,31%)
– In 11.700 b’/2 sp = 23.400 sp: in hư đầu+ cuối cuộn in lé 300 sp (1,27%)
+ Trường bế: 11.800b’/2 sp = 23.600 sp: hư bế lột mất sp+ chỉnh dao 100 sp (0,42%)
+ Trường kiểm cuộn.
+ Phát chia cuộn thành phẩm.