Ngày: | 14-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 120514 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – Rượu Shochu Nhật Bản |
Ngày đặt | 14-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 26-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 26-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Minh Nguyệt _ Decal xi sọc vàng |
Chiều rộng khổ in (mm) | 52 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Băng keo thường |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Khách hàng duyệt mẫu- Số lượng được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Hồng pha + Đỏ pha + Xanh lá pha + Xanh dương pha + Đen.
2. Cán băng keo, bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Cắt tờ, mỗi tờ 6sp theo yêu cầu của Khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal xi sọc vàng
-SL in: 20,400 sp => 6,800 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 176mm
-Dài đề nghị: 775 m (Bước in đề nghị :114mm/3sp.)
2.Băng keo:
-Loại vật tư: Băng keo thường
-SL in: 20,400 sp => 6,800 bước / 3 sp
-Khổ đề nghị: 172 mm
-Dài đề nghị: 775 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decal xi sọc vàng
+ Khổ: 176mm
+ Dài: 800 m
2.Nhũ:
-Đặt mới: Băng keo thường
+ Khổ: 172 mm
+ Dài: 800 m
PTT này đội 1 (Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
ngày 16/05/2012.
– đã chụp bản xong ( 17h00).
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Minh Nguyệt
+ Khổ: 180 mm
+ Số met: 200
+ Số cuộn: 4
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo:
– Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 172
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 2
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
13h50 -ĐỨC hỗ trợ KHANH vỗ bài giấy thật tốc độ30/230b/3sp ,TT,Thắng ký mẫu .
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
14h-14h45 -ĐỨC hỗ trợ KHANH in tốc độ 50/1870b/3sp ,kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
15h45 – KHANH in tốc độ 45/4500b/3sp ,kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
16h15 – KHANH in tốc độ 45/5958 b/3sp ,hết giấy in =>ngưng máy .
Kiểm KBS, thứ ba ,ngày22/05/2012.
16h30 – KHANH in tốc độ 45/6100b/3sp ,kết thúc .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :14h00——–14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:230b/3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———6100bn/3sp( het giay)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/3sp
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012
13h45 Tăng bế+băng keo tốc độ 45/830/3 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012
14h45 Tăng bế+băng keo tốc độ 45/3380/3 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012
15h05 Tăng bế+băng keo tốc độ 45/5414/3 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012
15h25 Tăng bế+băng keo tốc độ 45/6138b/3 sp – Kiểm đạt- kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 755 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 755 m => 6,623 bước; 19,869 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h den ………13h15
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 13h15…….den 13h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h30 va xuong dao ve sinh may xong den 16h00 va len dao sua tam va bang nhu xong den 16h30 va vo bai xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 6.138b/3sp
9. BƯỚC BẾ: 115
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 40
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 767 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 767 m=> 6,728 bước; 20,184 sp
Số PGH: 120714
Ngày GH: 25/05/2012
SL: 18.150 sp.
KIỂM NGÀY: 25/05/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 767m/114mm/3sp=>6728bước/3sp= 20.184sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.330bước/3sp=18.990sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 18.150sp/ 20.184sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 2.034 sp => 678 bước= 77m( tỉ lệ hư 10.07%). Trong đó có:
-Vỗ bài trên giấy tp hư: 230buoc/3sp= 690sp= 26m ( 3,41%)
-in hư đầu cuộn + cuối cuộn+ in lé do mối nối băng keo hư 273sp= 10m( 1,35%)
-Giấy đầu cuộn bị dơ ( chưa in) cắt bỏ 2m=> 18buoc/3sp= 54sp( 0,26%)
-Mất xác giấy(tính theo số lượng giấy vp cung cấp và số lượng in ra) mất 969sp=> 323buoc/3sp= 37m( 4,80%)
– Bế + cán băng keo hư 48sp= 2m( o,23%)
+Khanh in:
-Vỗ bài trên giấy tp hư: 230buoc/ 3sp= 690sp( 3,41%)
-In 6.100 bước/3sp= 18.300sp, in hư 273sp( 1,35%). trong đó:
-in lé do đầu cuộn+ cuối cuộn hư 108sp
-in lé do nối băng keo hư 165sp+
+Tăng bế: 6.138 bước/3sp=18.414sp, cán băng keo hư+ bế phạm vô sp hư 48sp(0,26%)
khanh de xuat xem xet van de giay van phong cung cap dua xuong san xuat:
PTT:DTIN – Rượu Sake va PTT:DTIN – Rượu Shochu Nhật Bản in chung 1 loai giay
PTT:DTIN – Rượu Shochu Nhật Bản ( -Mất xác giấy(tính theo số lượng giấy vp cung cấp và số lượng in ra) mất 969sp=> 323buoc/3sp= 37m( 4,80%) ):
+-khanh khong hieu nhu the nao? In bam dung so luong va Be ra dung so luong ben in ma tinh ra thi mat sat giay ben in la 37m?
+-khanh ko ro cach tinh van phong ntn de chinh sat?con cach tinh ben in rat don gian va chinh sat chi can len giay that bam so dem nhan buoc nhay la ra:
VI DU:PTT:DTIN – Rượu Shochu Nhật Bản vo bai 230+in thanh pham 6100=6330 x 0.114=722m
+-van phong bao mat 37m giay khanh tu hoi giay do tu dau ra?
Hủy xomment trên :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 731 m
-SL thu hồi về kho: 2m giấy cắt bỏ
-SL sx thực tế: 729 m => 6,395 bước; 19,185 sp
(Số lượng giấy đo thực tế trên máy flexo ; 1 cuộn thiếu 4 m;)
Hủy bỏ Phiếu sai sót trên:
KIỂM NGÀY: 25/05/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 729m/114mm/3sp=>6395bước/3sp= 19.185sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.330bước/3sp=18.990sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 18.150sp/ 19.185sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.035 sp => 345 bước= 39m( tỉ lệ hư 5,39%). Trong đó có:
-Vỗ bài trên giấy tp hư: 230buoc/3sp= 690sp= 26m ( 3,59%)
-in hư đầu cuộn + cuối cuộn+ in lé do mối nối băng keo hư 297sp= 11m( 1,54%)
– Bế + cán băng keo hư 48sp= 2m( o,25%)
+Khanh in:
-Vỗ bài trên giấy tp hư: 230buoc/ 3sp= 690sp( 3,59%)
-In 6.100 bước/3sp= 18.300sp, in hư 297sp( 1,54%). trong đó:
-in lé do đầu cuộn+ cuối cuộn hư 132sp
-in lé do nối băng keo hư 165sp+
+Tăng bế: 6.138 bước/3sp=18.414sp, cán băng keo hư+ bế phạm vô sp hư 48sp(0,25%)
*NVL thu hồi sau sx:
2.Băng keo
-Tổng SL giao sx: 1,117 m
-SL thu hồi về kho: 471 m
-SL sx thực tế: 706 m