Ngày: | 18-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120518 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phú Nhuận |
Tên hàng | PHN – Bellisun |
Ngày đặt | 18-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 26-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 26-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 63.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 178 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | UV bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3 mm, 2 biên mỗi bên 2 mm. – Hướng quấn cuộn: dạng 2, đường kính 30cm, giao hàng cho vào túi nylon (hoặc co màng) trước khi đóng thùng. – Số lượng được +2%, Không được thiếu |
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 (Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decan giấy Avery -AW 0331
-SL in: 10,200 sp => 5,100 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 145mm.
-Dài đề nghị: 923 m (Bước in đề nghị : 181mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decan giấy Avery -AW 0331
+ Khổ: 145mm.
+ Dài: 1,000
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Decan giấy Avery -AW 0331
+ Khổ:145mm.
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h30—12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/
KIỂM KBS, ngày thứ năm 24/05/2012. TT Tâm ký mẫu màu
13h05, Khanh in tốc độ 40/128b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ năm 24/05/2012. TT Tâm ký mẫu màu
13h45, Khanh in tốc độ 60/2193b/2sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ năm 24/05/2012. TT Tâm ký mẫu màu
14h45, Khanh in tốc độ 60/5.150b/2sp. kiểm đạt. kết thúc
KIỂM KBS, ngày thứ năm 24/05/2012.
15h15, Hiền cán uv máy flexo. kiểm đạt
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 38 m
-SL sx thực tế: 962 m => 5,316 bước; 10,632 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
8. BƯỚC IN:181
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00———-5150bn TC:5150+150=5300BN
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 25/05/2012
8h30 Phát bế tóc độ 82/949b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 25/05/2012
9h30 Phát bế tốc độ 82/5170b/2sp – kiểm đạt- kết thúc
Số PGH: 120716
Ngày GH: 26/05/2012
SL: 10.300 sp.
KIỂM NGÀY: 26/05/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 962m => 5.316bước/181mm/2sp = 10.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.300 sp/10.632 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 332 sp (tỷ lệ hư 3,12%) = 30m=> trong đó:
+ Khanh vỗ bài 150b’/2sp= 300 sp (2,82%)= 27m
– In 5.150b’/2 sp= 10.300 sp : in lé 32 sp (0,30%) = 3m
+ Phát bế+ chia cuộn thành phẩm.
+ Tăng kiểm cuộn.