Ngày: | 24-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120524-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Relik vàng 25ml_Mặt trước (lần 4) |
Ngày đặt | 24-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 04-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 04-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 41 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu & 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc (Nhũ Liên Minh) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Màu sắc như đã sản xuất- Số lượng được cộng 10% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
Cách sản xuất:
– 2 màu:
* In lần 1:Lót nền trắng.
* In lần 2: Nền Vàng pha + chữ trắng.
– 5 màu: Vàng góc (tram)+ xám(đen chạy nhạt).
– Ép nhũ bạc -> cán UV bóng bằng máy flexo.
– Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0062
-SL in: 55,000 sp =>6,111 bước / 9 sp
-Khổ đề nghị: 140mm
-Dài đề nghị: 654 m (Bước in đề nghị : 107mm/9 sp.)
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc thường
-SL in: 55,000 sp =>6,111 bước / 9 sp
-Khổ đề nghị: 115mm
-Dài đề nghị: 794 m( Bước in đề nghị: 130mm/9sp. )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0062
+ Khổ: 150 mm
+ Dài: 1,000 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhủ bạc Liên Minh
+ Khổ: 32cm+ 33cm
+ Dài: 122 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 150 mm
+ Số met: 1,000 m
+ Số cuộn: 1
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/05/2012 .
-16h,Mai in tốc độ 20/1217 b/9sp .in nền trắng . kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/05/2012 .
-16h45,Mai in tốc độ 20/2676 b/9sp .in nền trắng . kiểm đạt.
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h35
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN:107 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000——————>2.900b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :in lần 1(nền trắng) máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/9sp
Ghi chú: Bảng nền trắng màu vàng in chung với màu hồng.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 28/05/2012 . in lần 1 (máy 2 màu)
-10h15,Tăng in tốc độ 20/6.200b/9sp .in nền trắng+ bon đỏ . kiểm đạt., kết thúc
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 10h30 va moc muc ve sinh may xong den 11h0o
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN:107 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000——————>2.900b………………6.200/b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :in lần 1(nền trắng) máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/9sp
Ghi chú: Bảng nền trắng màu vàng in chung với màu hồng.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,675 m
-SL thu hồi về kho: 1,008 m + 4 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 663 m => 6,200 bước; 55,800 sp
bai tren ten DUC la bai cua TANG..
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 08h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 10h30 va moc muc ve sinh may xong den 11h0o
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN:107 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000——————>2.900b………………6.200/b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :in lần 1(nền trắng) máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/9sp
Ghi chú: Bảng nền trắng màu vàng in chung với màu hồng.
Lưu ý: sản xuất như file DN2 đã in.
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu -> 5 màu -> 2 màu, file mới, dao bế cũ, bảng nhũ mới.
1. In: Lót nền trắng bằng máy 2 màu.
2. In màu Cam pha + Tram vàng góc + Xám (đen chạy nhạt) trên máy 5 màu.
3. In chữ Relik màu trắng trên máy 2 màu (1 lần in).
4. Ép nhũ -> cán UV bóng bằng máy flexo, bế, cắt tờ thành phẩm.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00—->20h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 20h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :21h00—–>21h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:107mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:50b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 000———–6.150bn/9sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: trong quá trình in bị giao động nhiều, không chỉnh được
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : lan 2 máy 5 màu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Kiểm KBS, thứ sau, ngày 01/06/2012 .(in lan 2 may 2 mau )
15h15, Mai in tốc độ 23 /1.600 b/9 sp .in chu Relik trắng .kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sau, ngày 01/06/2012 .(in lan 2 may 2 mau )
16h, Mai in tốc độ 23 /3769 b/9 sp .in chu Relik trắng .kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sau, ngày 01/06/2012 .(in lan 2 may 2 mau )
16h50, Mai in tốc độ 23 /6100 b/9 sp .kết thúc . .kiểm đạt.
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 14h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 16h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 23
8. BƯỚC IN:107 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000——————>6.100b/9sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :in lần3 máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/9sp
KIỂM KBS, ngày thứ hai 04/06/2012
Hiền cán uv máy flexo. kiểm đạt
*NVL thu hồi sau sx:
2.Nhũ :
-Tổng SL giao sx: 976 (8 cuộn khổ 12cm ; chia từ khổ 61 cm; dài 122 m)
-SL thu hồi về kho: 50m ( 1 cuộn khổ 12cm)
-SL sx thực tế: 926 (8 cuộn khổ 12cm ; chia từ khổ 61 cm; dài 122 m)
KIỂM KBS, ngày thứ hai 04/06/2012
11h40, Phát bế tốc độ 60/940b/ 18sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 04/06/2012
13h00, Tăng bế tốc độ 65/2906b/ 18sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày thứ hai 04/06/2012
13h45, Tăng bế tốc độ 95/6094b/ 18sp. kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 120732
Ngày GH: 05/06/2012
SL: 52.500 sp.
KIỂM NGÀY: 05/06/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 663 m=> 6.200bước/107mm/9sp = 55.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 55.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.500 sp/ 55.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 3.300 sp = 39 m (tỷ lệ hư 5,91%)
*Mai in hư :240 sp =>3m (0,43%)=> in lần 1 ko hư ,lần 3 máy 2 màu : in hư lé chữ RELIK, in hư đầu cuối cuộn .
* Vũ -In lần 2 máy 5 màu:
-vỗ bài hư 50 bước/9sp= 450 sp =>5m (0,8%)
– In hư :118 b= 1062 sp => 12,5m (1,9%) => in lé +in hư đầu cuối cuộn .
* Tăng:
-In hư : 264 sp =>3m (0,47%)=> in lần 1 hư cuối cuộn .
– Ép nhũ hư : 897 sp = 10,5 m (1,58%) => ép nhũ bị lệch.
– Bế hư :405 sp = 5 m (0,73%)=> bế, cắt phạm vào nhãn lúc chỉnh dao.
Khách hàng phản hồi:
– Đơn hàng này bị lỗi, không sử dụng được khoảng 10% tổng số lượng giao
– Lỗi: bế lệch + nhũ lệch + thiếu mực
GD đề nghị họp lại các nhân viên có liên quan để họp chất lượng của đơn hàng này.
Thời gian: 13h ngày 22/06/2012.
1. In:
– 2 màu: Mai, Tăng.
– 5 màu: Vũ.
2. Kiểm KBS: Kiều, C.Hồng.
3. Ép nhũ: Tăng.
4. Bế: A.Phát, Tăng.
5. KCS: Kiều.
Quản lý PTT: A.Phát.
Khách hàng phản hồi: trong quá trình sử dụng nhãn có 1 số lượng bị lỗi, số lượng: 5,250 sp.
Khách hàng đề nghị in bù số lượng này vào đơn hàng sau.