Ngày: | 30-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120530 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – SJ Scooter_800ml |
Ngày đặt | 30-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 08-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 08-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi + Decal nhựa đục(Avery) |
Mã số NCC và NVL | MT : BW 0148MS : BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 117 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | MT : Cán băng keo thườngMS : Cán UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX.- Tiếp thị duyệt mẫu
– Sử dụng mực con cọp – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
Mặt trước còn tồn 400sp, mặt sau tồn 340sp
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Mặt trước: BW 0148 + Mặt sau: BW 0227
-SL in: 15,330 bộ => 7,665 bước / 2 bộ MT + 15,393 bộ => 7,697 bước / 2 bộ MS
-Khổ đề nghị: 186mm
-Dài đề nghị: 927 m (MT)+931 m (MS) ( Bước in đề nghị: 121mm/2sp.)
2.Băng keo
-Loại vật tư: Băng keo /TDP
-SL in: 15,330 bộ => 7,665 bước / 2 bộ MT
-Khổ đề nghị: 182mm
-Dài đề nghị: 927 m (MT)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: : Mặt trước: BW 0148 + Mặt sau: BW 0227
+ Khổ: 186mm
+ Dài: 1,325 m ( Mặt trước: BW 0148) + 1,324 m (Mặt sau: BW 0227)
2.Băng keo
-Đặt mới: Băng keo /TDP
+ Khổ: 182mm
+ Dài: 1,200 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal
-Từ tồn kho: Mặt trước: BW 0148 + Mặt sau: BW 0227
+ Khổ: 186mm
+ Số met: 1,325 m ( Mặt trước: BW 0148) + 1,324 m (Mặt sau: BW 0227)
+ Số cuộn: 2
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo
-Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 182mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 3
Đã kiểm tra xong.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h00 rua 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 18h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h30—>21h00 ( vỗ bài + pha mực )
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN:121mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:55b/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00000—> 7940b/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Kiểm KBS thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước.
8h50 Đức đang vỗ bài giấy thường tốc độ 30.
Kiểm KBS thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước.
9h30 Đức còn đang vỗ bài giấy thường tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước.
9h40 Đức vỗ bài giấy thật tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước.
9h50 Đức vỗ bài giấy thật tốc độ 30 -bảng trắng bị lủng, ngưng in, Đức đi chụp lại bảng trắng.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 -máy Flexo
10h20 Hiền cán UV mặt sau tốc độ 35m/1ph/980m- kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước- TThắng duyệt ký mẫu màu.
10h50 Đức in tốc độ 40/863b/2sp – còn đang chỉnh cho chuẩn theo mẫu.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước
11h50 Đức in tốc độ 45/3165b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước
13h05 Khanh in tốc độ 50/6833b/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước
13h20 Khanh in tốc độ 50/7337b/2sp – kiểm đạt- hết giấy- ngưng in- chờ VP cung cấp giấy.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước
13h45 Khanh in tốc độ 50/7834b/1sp (VP cung cấp khổ giấy in 1 sp) – kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 02/06/2012 – in mặt trước
14h10 Khanh in tốc độ 50/8300b/1sp (VP cung cấp khổ giấy in 1 sp) – kiểm đạt- KẾT THÚC.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:121mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3500———–7330bn/2sp + 1000bn/1sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:7h——–8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h———-10h[10h20——–10h50 chup lai bang trang bi lung]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h50
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:121mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\2sp\mat truoc
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——- 3500b\2sp\mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp\mat truoc
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012
09h50, Trường bế tốc độ 101/1155b/ 2sp. Kiểm đạt
*NVL thu hồi sau sx: (MẶT TRƯỚC)
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 901m ( khổ 186mm )
-SL thu hồi về kho: 2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 899 m => 7,430 bước; 14,860 sp
-Tổng SL giao sx: 255 m ( khổ 138mm)
-SL thu hồi về kho: 133 m + 1m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 121 m => 1,000 bước; 1,000 sp
*NVL thu hồi sau sx: ( MẶT SAU)
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,324 m
-SL thu hồi về kho: 355m +2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 967 m => 7,995 bước; 15,990 sp
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012(mặt sau)
11h00, Trường bế tốc độ 101/5592b/ 2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/06/2012(mặt sau)
11h50, Trường bế tốc độ 63/7960b/ 2sp. Kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 9h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/2sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 7950b/2sp/MS
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
bài comment trên là của ngày 4/5/2012
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012.
10h15, A.Hiền cán băng keo MT .Kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012
13h,Trường bế tốc độ 101/600b/ 2sp. Kiểm đạt,
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012
13h50,Trường bế tốc độ 101/7850b/ 2sp. Kiểm đạt,
Đính chính số lượng bước bế bài báo cáo KBS trên
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012
13h50,Trường bế tốc độ 101/3.990 b/ 2sp. Kiểm đạt,
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012
14h50,Trường bế (MT) tốc độ 101/6.740 b/ 2sp. Kiểm đạt,
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 05/06/2012
15h30,Trường bế (MT) tốc độ 101/7.300 b/ 2sp+850b /1sp .kết thúc. Kiểm đạt,
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 10h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/2sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 7300b/2sp/MT + 850b/1sp/MT
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
KIỂM NGÀY: 05/06/2012
– Khách hàng đặt: 15.000 bộ
– MẶT TRƯỚC :
– VP cung cấp: 899 m=>7.430bước/121mm/2sp = 14.860 sp
+121 m =>1.000 bước /1sp=1.000 sp
-Tổng cộng : 15 .860 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15 .860 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.166 sp/ 15 .860 sp .(giao :15.000 sp , tồn : 166 sp +400 sp tồn của đơn hàng trước = 566 sp )
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 694 sp = 42 m (tỷ lệ hư 4,37 %)
-VP cung cấp giấy khổ 186 mm/2sp không đủ giấy nên lên giấy khổ 138 mm/1 sp in => in + cán keo +bế số lượng hư nhiều .
*Đức:
-vỗ bài 100b/2sp =>12m (1,26%)
– in hư :50 sp =>3m (0,32%)=> in hư lé .
*Khanh in hư : 200 sp =>12m (1,26%) => VP cung cấp giấy khổ 186 mm/2sp không đủ giấy nên lên giấy khổ 138 mm/1 sp in => in chỉnh hư đầu cuối cuộn .
*A.Hiền cán UV hư: 180 sp =>11m (1,13%)
*Trường bế hư :64 sp =>4m (0,4%)
– MẶT SAU :
– VP cung cấp: 967 m=>7.995bước/121mm/2sp = 15.990 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15.990 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.740 sp/ 15.990 sp .(giao :15.000 sp , tồn : 740 sp +340 sp tồn của đơn hàng trước = 1080 sp )
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 250 sp =15 m (tỷ lệ hư 1,56 %)
* Vũ:
-vỗ bài hư 55b/2sp =>6,6 m (0,68
%)
– in hư : 70 sp =>4,2 m (0,44 %)=> in hư lé đầu cuối cuộn .
* Trường bế hư :70 sp = 4,2 m (0,44 %) => bế, cắt phạm vào nhãn lúc chỉnh dao.
Số PGH: 120801
Ngày GH: 06/06/2012
SL: 15.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
2. Băng keo
-Tổng SL giao sx: 1,200 m ( khổ 182mm) +200m ( khổ 134mm)
-SL thu hồi về kho: 200 m ( khổ 182mm)
-SL sx thực tế: 1,200 m