Ngày: | 06-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120606 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – AP Special SF 20W50_1L |
Ngày đặt | 06-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 18-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 18-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 92 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC- Màu sắc như đã sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: MT dạng 02, MS dạng 01, Slượng 5,000sp/cuộn – Khách chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ ,dao bế cũ.
1. In: Xanh nền pha -> Xanh logo đậm pha -> Xanh logo nhạt pha -> Đen + UV bóng.
2. Bế, kiểm hàng, chia cuộn theo yêu cầu.
Số lượng hàng tồn còn lại 2.300 bộ
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0227
-SL in: 34,335 bộ => 34,335 bước / 1 bộ
-Khổ đề nghị: 284mm
-Dài đề nghị: 3,296 m (Bước bế đề nghị: 96mm/1 bộ..)
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – BW 0227
+ Khổ: 284mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 1,995
+ Số cuộn: 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h30———–18h[Thao lo,muc muc]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/06/2012
09h15 Vũ còn đang rữa 05 lô.
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012
10h55 Vũ vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00—>10h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 10h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h30—>12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b/bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/bo
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012. TT Thắng ký duyệt mẫu màu.
13h05 Vũ vỗ bài giấy thật tốc độ 40/200 bước/1 bộ – ký mẫu lúc 12h30.
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012
14h00 Đức đang vỗ bài lại giấy thật tốc độ 40 – do tram đen bị sọc, nên quay đầu bảng lại.
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012.
14h45 Đức in tốc độ 40/819 bước/1 bộ –TT Thắng duyệt ký mẫu màu lại.
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012.
15h45 Đức in tốc độ 70/3.265 bước/1 bộ –kiểm đạt màu sắc- giấy bị bụi nhiều.
Kiểm KBS, thứ bảy 09/06/2012.
16h30 Đức in tốc độ 70/6.297 bước/1 bộ –kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:96MM
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:7500———-12000BO
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h————14h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————–7.500b\bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70[ het muc pha phai pha them]
8. BƯỚC IN:95mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:12.000b——–34.335b\bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/bo
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,990 m
-SL thu hồi về kho: 605 m +5 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,380 m => 35,208 bước; 35,208bộ
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
10h30, A.Phát bế tốc độ 123/2432b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
11h20, A.Phát bế tốc độ 120/5067b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
13h20, Trường, bế tốc độ 120/7918 b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
14h15, Trường, bế tốc độ 120/11.050 b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
15h15, Trường, bế tốc độ 120/16.750 b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
15h55, Trường, bế tốc độ 120/19.800 b/bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba,ngày 12/06/2012
16h30, Trường, bế tốc độ 120/22.735 b/bộ – kiểm đạt.
ngày 12/06/2012:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 7500b/1 bộ
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 26700b/1 bộ
9. BƯỚC NHẢY: 96
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BE TRUNG BÌNH: 120
Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012
8h55 Trường bế tốc độ 121/28.630b’/1 bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/06/2012
9h50 Trường bế tốc độ 121/34.261b’/1 bộ – kiểm đạt- kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ : 8h00
5. THỜI GIAN KẾT BẾ: 10h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 26700b/1 bộ
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi: 34250b/1 bộ
9. BƯỚC NHẢY: 96
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BE TRUNG BÌNH: 120
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:4cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1800 b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in khac mau 1540 b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):a phat be mat con 130 b + truong be mat con 140 b
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:a phat + truong
10. TÊN NHÂN VIÊN MÀNG(UV): A.Hiền
Số PGH: 120823
Ngày GH: 16/06/2012
SL: 34.500 bộ.
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,990 m
-SL thu hồi về kho: 609 m +5 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,376 m => 35,167 bước; 35,167 bộ
Đơn hàng SBA-AP Special SF 20w-50-1L. Hoài đã giao giấy cho SX:
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,990 m
-SL thu hồi về kho: 609 m +5 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,376 m => 35,167 bước; 35,167 bộ. Hoài đã nhờ anh Hiền đếm lại số giấy thu hồi về kho trên máy flexo + số lượng đã giao cho sản xuất in = đúng với tổng SL đã giao: 3.990m
-Vậy vp cung cấp giấy là 35.167 bước/ 1 bộ
+ Vũ vỗ bài 200 bước/ 1 bộ. Nhưng ko có in( vỗ bài ko in)
+Đức có vỗ bài lại lần nữa. Nhưng ko có báo số lượng vỗ bài là bao nhiêu bước?????
+Đức in 000 bước —— 7.500 bước/ 1 bộ
+ Khanh in 7.500 bước—– 12.000 bước/ 1 bộ=> 4.500 bước
+Đức in 12.000 bước——– 34.335 bước/ 1 bộ=> 22.335 bước
– Vậy: Khanh in đươc 4.500 bước/ 1 bộ
-Đức in: 22.335 bước + 7.500 bước = 29.835 bước/ 1 bộ
– Tổng số lượng kiểm đạt tổng lô hàng là: 32.250 bước/ 1 bộ/ 35.167 bước/ 1 bộ
-Tổng số lượng kiểm ko đạt của đơn hàng : 2.917 bước . trong đó có:
Tuấn kiểm cuộn: Đức in khác màu 1.540 bước( Tuấn có nhờ anh Hiền đếm đoạn giấy in khác màu trên máy flexo rồi) + 270 bước do bế hư
+ Vậy : khác màu 1.540 bước + bế hư 270 bước + vỗ bài của Vũ 200 bước= 2.010 bước
-Giấy vỗ bài hiện có, kcs (Hồng + Yến) đếm trức tiếp bằng tay. Tổng cộng giấy vỗ bài là 633 bước . Vũ đã vỗ bài 200 bước . Vậy còn lại 433 bước vỗ bài là của ai? ??Và mất xác giấy, kcs tìm ko thấy xác giấy mất 474 bước.
Bạn Phụng đã làm việc với 3 bạn có liên quan sản xuất đơn hàng trên rồi. Nhưng ko ai chịu nhận Số lượng vỗ bài + mất xác giấy như trên. Và kcs ko thể làm báo cáo PSS được.
Xin Ban lãnh đạo và Quản Lý làm sáng tỏ để kcs báo cáo PSS. Cám ơn