Ngày: | 12-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120612 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TUẤN ĐẠI PHÁT |
Tên hàng | TUP – Centrivit |
Ngày đặt | 12-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 22-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 22-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 25,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng cho phép cộng 5%. – Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy – Hướng ra cuộn dạng 3 |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 26,250 SP => 13,125 bước/2 sp
-Khổ đề nghị: 188mm
-Dài đề nghị: 1,168 m ( bước in đề nghị : 89mm/2 sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Dài:1,000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 188mm
+ Dài: 942 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý:
Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy.
Hướng quấn cuộn dạng 3.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 188mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:
+ Khổ:188mm
+ Số met: 942
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h00—>18h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:89mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000——>13450b/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,942 m
-SL thu hồi về kho: 734 m
-SL sx thực tế: 1,208 m => 13,573 bước; 27,146 sp
KIỂM KBS thứ năm ngày 18/06/2012
16h00, Hiền cán uv , kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 19/06/2012. Máy bế flexo .
9h50,Trưởng bế tốc độ 57/150b/2sp , kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 19/06/2012. Máy bế flexo .
10h50 ,Trưởng bế tốc độ 130 /4314b/2sp , kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:9h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 13h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00b/2sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 13500b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 130
ngày 14/02/2012:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 1 cuộn
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:400 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:bế mất con = in lé
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):a hiền
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):vũ in lé 150 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):trường bế 250 sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:a hiền
Số PGH: 120828
Ngày GH: 19/06/2012
SL: 26.500sp.
KIỂM NGÀY: 19/06/2012
– Khách hàng đặt: 25.000 sp
– VP cung cấp: 1.208 m =>13.573 bước/89mm/2sp = 27.146 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 27.146 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 26.500 sp/27.146 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 646 sp = 29 m tỉ lệ hư 2,38 %. trong đó :
*Vũ :- vỗ bài 120 b/2 sp = 240 sp =11m (0,88%);- in hư 156 sp = 7 m (0,58 %) =>in hư lé cuối cuộn .
* Trường bế hư 250 sp =11 m (0,92 %) => bế dính xương + bế mất sp .
*A.Tuấn kiểm cuộn .