Ngày: | 14-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120614 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (HY)_2012 |
Ngày đặt | 14-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-06-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-06-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đóng gói: cho Hưng Yên – Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ. |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha nội dung + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý không dùng bột.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW0062
-SL in: 31,500 sp => 31,500 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 284mm
-Dài đề nghị: 3,780 m (Bước in đề nghị : 120mm/1sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 284mm
+ Dài: 4,462 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 812
+ Số cuộn: 1
Hủy comment trên
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery_BW0062
+ Khổ: 284mm
+ Số met: 812 +864+1,743+1,000
+ Số cuộn: 4
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-11.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (in lần 1 HY )
08h15, vŨ in tốc độ 75/17.800b’/1sp – kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (in lần 1 HY )
09h, vŨ in tốc độ 75/21.300b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 1( HY )
09h50, vŨ in tốc độ 80/24.600b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 1( HY )
10h30, vŨ in tốc độ 80/27.780b’/1sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 1( HY )
11h30, vŨ in tốc độ 80/31.500 b’/1sp –kết thúc , kiểm đạt .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;11h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:11.500——>31500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 1
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
bài trên là của H . Vũ
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h30—>12h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,815 m
-SL thu hồi về kho: 1,024 m + 10 m đầu cuộn cuối cuộn cắt bỏ của 2 phiếu
-SL sx thực tế: 3,781 m => 31,510 bước; 31,510 sp
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 2( HY )
14h10, Vỗ bài lần 2 .
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 2( HY )
15h-15h20 ,Khanh in tốc độ 65/ 2.000 b /1 sp . TT.Tâm ký mẫu .kiểm đạt ..
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 22/06/2012 (máy 5 màu :in lần 2( HY )
16h20 ,Khanh in tốc độ 80/6320 b /1 sp . TT.Tâm ký mẫu .kiểm đạt ..
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua mang muc va rap lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00 hop chat luong—– 14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–13200bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:13.200————-30.200b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lần 2 máy 5 màu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
9h30 Tăng bế tốc độ 70/1.103b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
10h00 Tăng bế tốc độ 85/5.013b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
10h35 Tăng bế tốc độ 85/8.642b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
10h35 Tuấn cán UV tốc độ 40m/1ph/3.747m– kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
11h20 Tăng bế tốc độ 85/13.537b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
11h45 Phát bế tốc độ 85/15.578b’/1sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;06h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-30.200——>31.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lần 2 máy 5 màu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\sp
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
13h15 Tăng bế tốc độ 85/25.140b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
13h50 Phát bế tốc độ 85/29.240b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 23/06/2012
13h50 Tăng bế tốc độ 85/31.270b’/1sp – kiểm đạt- kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00………….den 08h30 va vo bai xong den 09h0
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 13h50
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 31.270b/1sp
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 85
Số PGH: 120904
Ngày GH: 27/06/2012
SL: 30.300 sp.
KIỂM NGÀY: 26/06/2012
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp :3.781 m =>31.510 bước/120mm/1sp = 31.510 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 31.270 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.300 sp/ 31.510 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.210 sp =145 m ;( tỉ lệ hư :3,84 %). Trong đó :
# IN LẦN 1 : in chung với ( LA) nên báo cáo số lượng không chính xác .
* Khanh:
-in hư : 70 sp=8m ( 0,22%)=> in đầu cuộn khác màu .
– in hư : 80 sp =9,6 m (0,25b %) => in lé .
– in hư : 110 sp = 13 m ( 0,35 %)=>in bụi chữ ” lavie” .
* Đức in hư : 70 sp =8m ( 0,22%)=> in đầu cuộn nối giấy .
# IN LẦN 2: 1 bước / 1sp
* Khanh in: 13.200 sp/31.510 sp
– inhư : 85 sp = 10 m (0,27%) => lé chữ” Nước khoáng thiên nhiên” .
– in hư : 90 sp = 11m (0,29 %) =>in hư đầu cuối cuội .
* Đức in : 17.000 sp/31.510 sp ; inhư : 40 sp = 5m (0,13%) => lé chữ” Nước khoáng thiên nhiên” .
* Vũ: in 1.300 sp/31.510 sp ; in hư 100 sp = 12m (0,32 %) => ngưng máy qua đêm + in hư cuối cuộn.
* A. Tuấn cán uv hư : 90 sp =11m (0,29 %) => cán uv bi sọc lúc ngưng nối giấy + nhăn nhãn .
* Tăng bế: 31 270 b/sp ; bế phạm vô sp + nhăn sp hư 65 sp= 8 m ( 0,21 %).
* Giấy nhăn : 170 sp = 20m (0,54 %) .
*Mất xác giấy : 240 sp =29 m (0,76 %)