| Ngày: | 26-06-2012 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 120626 – 002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Mạnh Trí Phát |
| Tên hàng | MTP – In mẫu 3 loại |
| Ngày đặt | 26-06-2012 |
| Ngày yêu cầu giao | 29-06-2012 |
| Ngày đồng ý giao | 29-06-2012 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | VHM – SY 0053R |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 19 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 1 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 100SP/3 loại |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu khách hàng cung cấp | |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới. Bế tay giao mẫu cho KH.
Cách sản xuất:
* Mẫu TK 1: Lót trắng (bảng tram) + Lót trắng + Xanh pha.
* Mẫu TK 2: Đen.
Lưu ý: Có mẫu kèm theo – lưu ý độ dầy của mực phải đạt yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
KIỂM KBS, thứ năm ngày 28/06/2012
Từ 12h-13h 30, Vũ tháo lô, chùi lô… Để chuẩn bị in mẫu
KIỂM KBS, thứ năm ngày 28/06/2012
Từ 13h30- 15h, Vũ + Khanh chùi lô và đang pha mực
12h00—–>18h00: rửa 3 lô, pha mực, vỗ bài + in mẫu.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 82 cm
+ Số met: 100
+ Số cuộn:1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 100 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 100 m
CÔNG THỨC PHA MỰC XANH :
xanh: 300g
tím: 100g
trắng: 10g
đen:120g