Ngày: | 28-06-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120628 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Flood TC_04/2012 |
Ngày đặt | 28-06-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 03-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 03-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 84 |
Chiều dài khổ in (mm) | 115 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 105,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm xong giao hàng – Số lượng không được thiếu |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file cũ.
1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 110,250 sp => 18,375 bước/ 6 sp
-Khổ đề nghị: 250mm
-Dài đề nghị: 4,906 m ( bước in đề nghị : 267mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW0331
+ Khổ: 250mm
+ Dài: 5,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 250mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 5
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/06/2012.
16h20 Hiền in tốc độ 14m/1ph/700m/16sp – kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/06/2012.
16h40 rụng tram bảng đỏ, Hiền vỗ bài lại.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 460 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A Hiền in lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 02/07/2012.
16h30 Hiền in tốc độ 11m/1ph/197m/16sp – kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000——–3000m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
2/7/2012 KHANH + HIEN IN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200M VO BAI+AP LUC +CHINH LE(BAN DO HU BI RUNG TRAM)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3000———-4872M
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
xin huy bai ghi tren
2/7/2012 KHANH + HIEN IN
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12
8. BƯỚC IN:267mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200M VO BAI+AP LUC +CHINH LE(BAN DO HU BI RUNG TRAM)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3000———-4872M
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
bo dau va cuoi cuon la 15m va 25m giay bi lung ko su dung dc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,112 m
-SL thu hồi về kho: 15 m đầu cuộn cuối cuộn + 25 m giấy bị lỗi trả lại NCC
-SL sx thực tế: 5,072 m => 18,996 bước; 113,976 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 460 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A Hiền in sọc mực
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 40 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in dinh mực den
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
Số PGH: 120914
Ngày GH: 04/07/2012
SL: 108.000 sp (6 cuộn).
* KIỂM NGÀY: 04/07/2012
– Khách hàng đặt: 105.000 sp
– VP cung cấp: 5.072m=> 18.996 bước/267mm/6sp = 113.976 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 113.976 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 108.000 sp/113.976 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.976 sp = 265m (tỉ lệ hư 5,24%)=> Trong đó :
+ Hiền, Khanh in máy Flexo:
– Vỗ bài 200m=749b’/6sp= 4.494sp (3,94%)
+ Khanh in 3.000m =11.235b’/6sp = 67.415sp : in hư 40 sp (0,03%) dính mực đen.
+ Hiền in 1.872m = 7.011b’/6sp = 42.067sp: in hư 1.020 sp (0,89%)=45m=> in lé hư 460 sp = 20m (0,40%); in bị sọc đỏ và do bảng đỏ bị rụng tram hư 560 sp = 25m (0,49%).
+ In hư đầu, cuối cuộn 422 sp = 18m (0,37%).
+ Trường, Tăng kiểm cuộn.
Khách hàng phản hồi: số lượng của loại này bị thiếu 2,000 SP (DNN giao: 108,000 SP, HBU kiểm : thiếu 2,000 SP => HBU thực nhận: 106,000 SP)