Ngày: | 10-07-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120710 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – DR Nutrition V 120ml_Thái Lan |
Ngày đặt | 10-07-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 16-07-2012 |
Ngày đồng ý giao | 16-07-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | TKK – PPTL-TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 44 |
Chiều dài khổ in (mm) | 102 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 6,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng, không được thiếu |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 10 /07/2012, Máy 2 màu .
10h 10 Mai vỗ bài giấy thật tốc độ 12 / 60 b / 3 sp .
10h 30 .in tốc độ 15 /138 b / 3 sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 10 /07/2012, Máy 2 màu .(in lần 1)
11h 00 .in tốc độ 15 /1.500 b / 3 sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 10 /07/2012, Máy 2 màu .(in lần 1)
13h .Mai in tốc độ 15 /2.000 b / 3 sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 10 /07/2012, Máy 2 màu .(in lần 1)
13h30 .Mai in tốc độ 15 /2.450 b / 3 sp – kiểm đạt.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 2 màu: Trắng + Đỏ pha. Lưu ý để màu trắng cố định có point đọc để in lần 2 trên máy 5 màu.
* Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng – SỬ DỤNG BẢNG IN CỦA MÁY 5 MÀU CHUNG VỚI LOẠI U 120ml.
2. Ép nhủ -> bế, cắt tờ thành phẩm.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: TKK – PPTL-TW
-SL in: 6,300 sp => 2,100 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: 200mm
-Dài đề nghị: 226 m (bước in đề nghị : 108mm/4 sản phẩm. )
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ bạc 7 màu
-SL in: 6,300 sp => 2,100 bước/ 3sp
-Khổ đề nghị: 50mm
-Dài đề nghị: 367 m (bước in đề nghị : 175mm/4 sản phẩm. )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: TKK – PPTL-TW
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 400 m
2.Nhũ:
-Tồn kho: Nhũ bạc 7 màu
+ Khổ: 50mm
+ Dài: 600 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: TKK – PPTL-TW
+ Khổ: 165 mm ( chia từ khổ 200mm)
+ Số met: 4,00
+ Số cuộn:1
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Nhũ bạc 7 màu
+ Số met: 300
+ Khổ: 50 mm
+ Số cuộn: 2
– đính chính báo cáo :
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 10 /07/2012, Máy 2 màu .(in lần 1)
13h30 .Mai in tốc độ 15 /2.450 b / 3 sp – kiểm đạt.kết thúc .
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h10
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN:108mm
9. SỐ LƯỢNG CAN MANG VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00——>60b
10. SỐ LƯỢNG CAN MANG THÀNH PHẨM:00———>2.450b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CAN MANG(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. CAN MANG BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,00 m
-SL thu hồi về kho: 129 m
-SL sx thực tế: 271 m => 2,510 bước; 7,530 sp
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
11h40 Đức in in tốc độ 40/466b’/3sp – TT Tâm đã xem màu sắc, đề nghị tăng thêm vàng.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
11h55 Đức in in tốc độ 40/1.172b’/3sp – kiem dat.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
13h10 Vũ in tốc độ 30/2.331b’/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
13h40 Vũ in tốc độ 30/2.450b’/3sp – đoạn cuối in bị lé do bên máy 2 máy đã in lé trước nên qua máy 5 màu in không đạt – in kết thúc.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
16h25 Tăng bế tốc độ 22/1.414b’/3sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 11/07/2012
16h40 Tăng bế tốc độ 22/1.978b’/3sp – kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:108mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–1.300b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN:108mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:1.300—->1550b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 2
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00—-
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2.450bn3sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ: 109
10. BƯỚC NHŨ:80
11.NHIỆT ĐỘ:114
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 25
KIỂM NGÀY: 14/07/2012
– Khách hàng đặt: 6.000 sp
– VP cung cấp: 271m => 4.812 bước/108mm/ 3sp=> 2.510 bước/ 3sp= 7.530sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 7.530 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.600 sp/7.530sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.930sp = 69m( tỉ lệ hư 25.63%). Trong đó có:
*IN LẦN 1 MÁY 2 MÀU
+ Mai vỗ bài trên giấy TP hư 60 bước/ 3sp= 180sp( 2,39%)
– in 2.450 bước/ 3sp= 7.350sp, in lé hư 700sp( 9,29%)
*IN LẦN 2 MÁY 5 MÀU
+ Đức in: 1.300 bước/3sp= 3.900sp, in lé 150sp( 1,99%)
+ Vũ in 250 bước/ 3sp= 750sp, đoạn cuối in bị lé do bên máy 2 màu đã in lé trước nên qua máy 5 màu in hư 240sp( 3,18%)
+Tăng bế + ép nhủ: 2.450 bước/3sp= 7.350sp, ép nhủ lệch + bế bị bong bóng hư 640sp( 8,50%)
+Giấy nhăn + keo hư 20sp( 0,27%)
*NVL thu hồi sau sx:
2. Nhũ:
-Tổng SL giao sx: 300 m( 1 cuộn khổ 55mm; chia từ khổ 61cm dài 300m)
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 300 m