PTT:LLE – Ladysoft Daily 250 ml

Ngày: 31-07-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120731 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Ladysoft Daily 250 ml
Ngày đặt 31-07-2012
Ngày yêu cầu giao 11-08-2012
Ngày đồng ý giao 11-08-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 87
Chiều dài khổ in (mm) 62
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như proof

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

–         Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

–         Số lượng được +10%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 19 bình luận về PTT:LLE – Ladysoft Daily 250 ml

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Khách hàng đã duyệt file, tiến hành sản xuất.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ ( dao bế của Ladysoft 250ml).
    1. In: Hồng nhạt pha + Hồng đậm pha + Xám pha + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    -SL in: 11,000 sp => 5,500 bước/ 2sp
    -Khổ đề nghị: 192mm
    -Dài đề nghị: 713 m ( bước in đề nghị : 129.7mm/2 bộ.)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – BW 0147
    + Khổ: 192mm
    + Dài: 1,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal
    -Từ tồn kho: Avery – BW 0147
    + Khổ: 192mm
    + Số met: 1,000 + 441 m
    + Số cuộn: 2

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h00 rua 3 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:129.7mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư 08/08/2012
    08h20 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 30 .

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư 08/08/2012
    11h20 Đức in tốc độ 50/1.190b’/2sp – TT Thắng duyệt chấp nhận màu sắc, nhưng tăng thêm đen xám .

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư 08/08/2012
    12h40 Vũ in tốc độ 50/5.550b’/2sp –Kiểm đạt – kết thúc. .

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư 08/08/2012
    13h30 Phát bế tốc độ 100/950b’/2sp –Kiểm đạt .

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ tư 08/08/2012
    14h10 Phát bế tốc độ 100/5.375b’/2sp –Kiểm đạt- kết thúc .

  14. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:129.7mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3.000—->5.550b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  15. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———–7h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h———-10h30[pha muc]
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN:129.7mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b\2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-3.000b\2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  16. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,000 m
    -SL thu hồi về kho: 265 m
    -SL sx thực tế: 735 m => 5,670 bước;11,340 bộ

  17. LVTang nói:

    cong viec ngay 08/08/2012
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:16h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30 buoc / 2 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):phat bế lot nhan
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:phat

  18. LTTKieu nói:

    KIỂM NGÀY:09/08/2012
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ
    – VP cung cấp: 735 m=> 5.670 bước/129.7 mm/ 2 bộ = 11.340 bộ.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.100 bộ.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 bộ/11.100 bộ.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 640 bộ = 41,5 m tỉ lệ hư 5,64 %.
    *Đức :+ vỗ bài hư : 120 b/ 2 bộ = 240 bộ = 15,5 m (2,12 %) .+ in không hư .
    *Vũ : in hư : 45 b / 2 bộ = 90 bộ = 6 m ( 0,75 %) => in cuốn giấy nhăn hư .
    * A.Phát bế hư : 35b/2 bộ = 75 bộ = 4,5 m (0 ,62 %) => bế mất sp + bế hư cuối cuộn .
    *Mất xác Giấy : 120b / 2 bộ = 240 bộ = 15,5 m (2,12 %) .=>bên in 5.550 b / 2 bộ = 11.100 bộ —> bế còn 5.425 b /2 bộ = 10850 bộ .

  19. KimThu nói:

    Số PGH: 121024
    Ngày GH: 10/08/2012
    SL: 10.700 bộ.

Trả lời