Ngày: | 07-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120807 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 07-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 14-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 14-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 400,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất
– Bế không được đứt tẩy. – Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn – Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Kế hoạch giao hàng: 1. Đợt 1: 14/08/2012 : 50,000 SP 2. Đợt 2: 21/08/2012 : 350,000 SP |
* Trạng thái hợp đồng:có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 420,000 sp =>21,000 bước/ 20 sp
-Khổ đề nghị: 310mm.
-Dài đề nghị: 1,386 m ( bước in đề nghị : 66mm/20sp.)
Hủy comment trên
* Thông tin NVL :
1.Decal: KHỔ 310 CHIA 2LOẠI 12 sp +8 sp
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 210,000 sp => 17,500 bước / 12 sp
-Khổ đề nghị: 18,5 cm
-Dài đề nghị: 1,155 m ( bước in đề nghị : 66mm/12sp.)
-SL in: 210,000 sp => 26,250 bước /8 sp
-Khổ đề nghị: 12,5 cm
-Dài đề nghị: 1,733 ( bước in đề nghị : 66mm/8sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 18,5 cm ( thùng số 13+8+4)
+ Dài: 2,390 m
+ Khổ: 12,5 cm ( thùng số 13+8+4)
+ Dài: 2,390 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h30 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH,19h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH,19h50 chay muc
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 20h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:67mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——–17000bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay in ko bam muc va co cuon in bam theo tung doan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
08h20, Vũ in tốc độ 70/234.829b/8sp. kiểm đạt
Hũy bỏ báo cáo kBS trên, đính chính số bước lại
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
08h20, Vũ in tốc độ 70/23.829b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
09h00, Vũ in tốc độ 65/26.362b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
09h40, Vũ in tốc độ 65/28.952b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
10h20, Vũ in tốc độ 70 /31.490b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
10h55, Vũ in tốc độ 70 /32.000b/8sp. kiểm đạt, kết thúc loại giấy 8sp
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
11h05, Vũ in tốc độ 70 /327b/12sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
11h45, Vũ in tốc độ 70 /3379b/12sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
13h05, Khanh in tốc độ 70 /7.020b/12sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
13h45, Khanh in tốc độ 70 /9.408b/12sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
14h35, Khanh in tốc độ 70 /10.783b/12sp. kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:67mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:17000——>32.000bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
15h15, Khanh in tốc độ 70 /16.495b/12sp. kiểm đạt, KẾT THÚC
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
15h30, Tăng bế tốc độ 120 /6519b/8sp. kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 18,5 cm ( thùng số 13+8+4)
+ Dài: 2,390 m
+ Khổ: 12,5 cm ( thùng số 13+8+4)
+ Dài: 2,390 m
KIỂM KBS, thứ hai ngày 13/08/2012
16h30, Tăng bế tốc độ 120 /13.647b/8sp. kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:67mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000———16400/12sp/bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00…………..den 13h30 va vo bai xong den 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18.800b/8 sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
08h30, Tăng bế tốc độ 120 /19.400 b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
09h15 , Tăng bế tốc độ 120 /26.200 b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
10h0 , Tăng bế tốc độ 120 /31.660 b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
10h0 , Tăng bế tốc độ 120 /31.660 b/8sp. kiểm đạt.kết thúc .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
10h45 , Tăng bế tốc độ 120 /33.600 b/6 sp.kiểm đạt . ( 31.660 /8 sp kết thúc 1b/8 sp —–> 1b/ 6 sp )
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
11h2 5 , Tăng bế tốc độ 120 /40.200 b/6 sp.kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
13h1 5 , Tăng bế tốc độ 120 /48700 b/6 sp.kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
14h0 , Tăng bế tốc độ 120 /56.000 b/6 sp.kiểm đạt .
Số PGH: 121030
Ngày GH: 14/08/2012
SL: 130.000 sp.
KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy bế 5 màu .
15h0 , Tăng bế tốc độ 120 /64.700 b/6 sp.kiểm đạt .kết thúc .
( 31.660 /8 sp kết thúc 1b/8 sp -+ 33.040 b/6 sp kết thúc 1b/6sp) .
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,390 m Khổ: 18,5 cm
-SL thu hồi về kho: 246 m
-SL sx thực tế: 2,144 m => 32,000 bước; 384,000 sp
-Tổng SL giao sx: 2,390 m Khổ: 12,5 cm
-SL thu hồi về kho: 1,285 m
-SL sx thực tế: 1,105 m => 16,495 bước; 131,960 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 000 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): khanh in muc khong bam .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
cong viec ngay 14/08/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 18.800b/
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 64.700b/8sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 117/b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in thieu ap luc mau den .25/b +30 in hu cuoi cuon
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):dau cuon chinh dao be 62/b
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: TANG
huy bao cao bai tren
KIỂM NGÀY: 17/08/2012
– Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp: 2.144m/66mm/12sp = > 32.000b/12sp= 384.000sp
-VP cung cấp: 1.105m/66mm/8sp = > 16.495b/8sp= 131.960sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 515.960sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 350.000 sp/515.960 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 165.960sp = 913m (tỷ lệ hư 32,17%) => Trong đó:
-hư do giấy dộp, mực in ko bám + cắt bỏ đầu đuôi hư 913m( 32,17%)
+Khanh in: 303.200sp, in đạt
+Vũ in: 212.000sp, in đạt
+Tăng bế: 451.520sp, bế đạt
+Nghĩa kiểm cuộn
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,390 m Khổ: 18,5 cm ( loại 8sp)
-SL thu hồi về kho: 246 m
-SL sx thực tế: 2,144 m => 32,000 bước; 256,000 sp
-Tổng SL giao sx: 2,390 m Khổ: 12,5 cm ( loại 12sp)
-SL thu hồi về kho: 1,285 m
-SL sx thực tế: 1,105 m => 16,495 bước; 197,940 sp
Hủy bỏ PSS trên, xin báo cáo lại:
KIỂM NGÀY: 17/08/2012
– Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp: 2.144m/66mm/08sp = > 32.000b/8sp= 256.000sp
-VP cung cấp: 1.105m/66mm/12sp = > 16.495b/12sp= 197.940sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 453.940sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 350.000 sp/453.940 sp .
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 103.940sp => 8.661b/12sp = 571m (tỷ lệ hư 22,90%) =>Trong đó:
-hư do giấy dộp, mực in ko bám + cắt bỏ đầu đuôi hư 571m( 22,90%)
+Khanh in: 284.800sp, in đạt
+Vũ in: 168.000sp, in đạt
+Tăng bế: 451.520sp, bế đạt
+Nghĩa kiểm cuộn
Số PGH: 121107
Ngày GH: 21/08/2012
SL: 220.000 sp.