PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13)

Ngày: 09-08-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120809 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13)
Ngày đặt 09-08-2012
Ngày yêu cầu giao 16-08-2012
Ngày đồng ý giao 16-08-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 46
Chiều dài khổ in (mm) 108
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 02.05.13

–         Màu sắc như đã sx

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–         Số lượng không được thiếu

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 19 bình luận về PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13)

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. in 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
    Nhãn quấn cuộn dạng 2
    Lưu ý: Bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    -SL in: 52,500 sp=>13,125 bước/4 sp
    -Khổ đề nghị: 212mm
    -Dài đề nghị: 1,457 m ( bước in đề nghị : 111mm/4 sp.)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 212mm
    + Dài: 2,000m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 212mm
    + Số met: 1,000 +975
    + Số cuộn: 2

  8. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    09h15, A.Phung +A.Hiền đang pha mực dán bảng chuẩn bị in .

  9. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    10h , Vũ đang vỗ bài giấy thường .

  10. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    10h45 , Vũ vổ bài giấy thật tốc độ 40 / 235 b/ 4 sp . TT.Hưởng chấp nhận in theo mẫu cũ ngày 08/04/10 .

  11. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    11h25 , Vũ in tốc độ 110 / 2500 b/ 4 sp . in theo mẫu cũ ngày 08/04/10 .kiểm đạt .

  12. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    13h0 , Khanh in tốc độ 120 / 8300 b/ 4 sp . in theo mẫu cũ ngày 08/04/10 .kiểm đạt .

  13. LTTKieu nói:

    KIỂM KBS, thứ ba, ngày 14/08/2012.máy 5 màu .
    14h0 , Khanh in tốc độ 120 / 13.300 b/ 4 sp . in theo mẫu cũ ngày 08/04/10 .kiểm đạt .kết thúc .

  14. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00—->08h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00—>11h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    8. BƯỚC IN:111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:235b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000—–>3.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: lô xả giấy không đều áp lực=> giấy bị nhăn, đứt giấy. ( đã nhờ A. Hiền khắc phục )
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    8. BƯỚC IN:111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3500————–13300bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  16. KimThu nói:

    Số PGH: 121031
    Ngày G: 15/08/2012
    SL: 51.500 sp (2 cuộn).

  17. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,975
    -SL thu hồi về kho: 461 m+12 m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 1,502 m => 13,535 bước; 54,140 sp

  18. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 15/08/2012
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp (in không bế)
    – VP cung cấp: 1.502 m=> 13.535 bước/111 mm/4 sp = 54.140 sp.
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 54.140 sp .
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 51.500 sp /54.140 sp .
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 2.640 sp = 73 m (tỉ lệ hư 4,87%) trong đó :
    + Vũ vỗ bài 235b’/4 sp= 940 sp (1,73%) = 26m
    – In 3.500b’/4sp= 14.000 sp : không hư
    + Khanh in 9.800b’/4sp = 39.200sp: In lé đỏ 222b’/4sp = 888 sp (1,64%) = 24m
    & Vũ, Khanh in hư đầu, cuối cuộn 94b’/4sp = 376 sp (0,69%) = 11m
    & Khấu hao cho khách hàng 109b’/4sp = 436 sp (0,80%) = 12m.
    + Tuấn kiểm cuộn

  19. LTAnh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):khanh 31b cuối cuộn + 22b lé đỏ + 40b đầu cuộn 100b b lé đỏ
    ; vũ 23b cuối cuộn
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):dau cuon chinh dao be
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh + vũ
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

Trả lời