Ngày: | 15-08-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120815 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – AP SG Super_800ml_Nardaz FR |
Ngày đặt | 15-08-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-08-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-08-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVERY – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 117 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC- Màu sắc như đã sx ,- Tiếp thị duyêt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT dạng 02, MS dạng 01, Slượng 5,000sp/cuộn- Khách chỉ lấy đúng số lượng- Màu vàng + đỏ dùng mực Nardaz FR |
This entry wa
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có. Yêu cầu bổ sung.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In: Vàng pha + Xanh đậm Logo pha + Xanh nhạt Logo pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY – BW 0227
-SL in: 42,000 bộ => 14,000 bước/ 3bộ
-Khổ đề nghị: 254mm
-Dài đề nghị: 3,738 m ( bước in đề nghị : 267mm/3bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: AVERY – BW 0227
+ Khổ: 254mm
+ Dài: 4,000 m
Ngày 16/08/2012: đã có đơn đặt hàng.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:Avery Dennison
+ Khổ: 254mm
+ Số met: 2,000 + 1,980
+ Số cuộn: 2
Xuất 1 cuộn giấy vỗ bài khổ 30cm; 30 kg ( a.Hiền đề xuất)
KIỂM KBS, thứ ba ngày 21/08/2012 – máy in Flexo .
13h00 -> 14h00 Hiền vỗ bài giấy thường.
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy in Flexo .
14h40, A.Hiền +A.Tuấn vỗ bài giấy thật tốc độ 10 m/ 1 phut/ 200m .TT.Tâm chấp nhận màu sắc .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy in Flexo .
15h30, A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14 m/ 1 phut/ 507 m .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy in Flexo .
16h20, A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14 m/ 1 phut/1100 m .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy bế 5 màu .
16h20, Tăng bế tốc độ 100/ 300b/ 1 bộ .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy bế 5 màu .
18h10,+ A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14 m/ 1 phut/2.323 m .kiểm đạt ..
+ Tăng bế tốc độ 130/ 14.500b/ 1 bộ .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy bế 5 màu .
19h00,+ A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14 m/ 1 phut/3160 m .kiểm đạt ..
+ Tăng bế tốc độ 130/ 24.200b/ 1 bộ .kiểm đạt ..
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy bế 5 màu .
19h45 ,+ A.Hiền +A.Tuấn in tốc độ 14 m/ 1 phut/3843 m .kiểm đạt .kết thúc .
+ Tăng bế tốc độ 130/ 31550 b/ 1 bộ .kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 22 /08/2012 – máy bế 5 màu .
20h30 , Tăng bế tốc độ 130/ 35.200 b/ 1 bộ .kiểm đạt .
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:15h15 ………..den 15h40 va v0 bai xong den 16h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT BE: 16h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 21h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 43.233b/1b0
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 130
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,980 m
-SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,974 m => 14,884 bước; 59,536 bộ
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 450 bo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hien in hut muc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:tang
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:9h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 53m
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): kiểm trước khi cán màng.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): a hien in hut muc ,thiếu áp lực , bụi màu xanh pha
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế lé 6m
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: a hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:tang
Số PGH: 121112
Ngày GH: 25/08/2012
SL: 40.000 bộ.
Đính chính lại số lượng SP
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,980 m
-SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,974 m => 14,884 bước;44,652 bộ
KIỂM NGÀY: 25 /08/2012.
– Khách hàng đặt: 40.000 bộ
– VP cung cấp: 3974 m= > 14884 b /267 mm/3 bộ= 44.652 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 44.652 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 43.180 bộ/ 44.652 bộ ( giao 40.000 bộ. còn tồn lại 3.180 bộ)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.472 bộ = 131 m( tỉ lệ hư 3,3 %). Trong đó :
+ A.Hiền +A.Tuấn:- in vỗ bài trên giấy TP hư 300b/3 bộ= 900 bộ = 80 m ( 2 %).
– in hư : 176 b/ 3 bộ = 527 bộ= 47 m ( 1,2 %) => in hut muc ,thiếu áp lực , bụi màu xanh
+Tăng bế hư : 15b/ 3 bộ = 45 bộ = 4 m ( 0,1 %) => bế lé cuối cuộn .