Ngày: | 11-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120911 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY cổ phần nhựa Duy Tân |
Tên hàng | DTN – Nhãn hình thỏ |
Ngày đặt | 11-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 24-09-2012 |
Ngày đồng ý giao | 24-09-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Decal Thái KK PPTL – TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được + 5% |
Còn hàng tồn 3.000 sp.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTN – Nhãn gấu cầm đàn).
1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: tận dụng decal tồn kho.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal Thái KK PPTL – TW
-SL in: 7,500 sp => 3,750 bước/ 2sp
-Khổ đề nghị: 182mm
-Dài đề nghị: 278 m ( bước in đề nghị : 74mm/2sp.)
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Thái KK
+ Khổ: 200 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
*A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 15/09/2012 .
11h30 Hùng dán bảng+vỗ bài giấy thường tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 15/09/2012 .
13h30 Khanh in tốc độ 40/1.240b’/2sp – TT Thắng chấp nhận màu sắc, nhưng tăng thêm ít màu đỏ, đen và chỉnh lé.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 15/09/2012 .
13h50 Khanh in tốc độ 70/3.400b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 15/09/2012 .
14h20 Khanh in tốc độ 70/4.020b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc.
(vỗ bài giấy thật 300b’/2sp + in 4.020b’/2sp = 4.320b’/2sp).
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h10
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h10———-12h ban giao lai cho ca Khanh
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4020bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:mau trang in giao dong nhieu nen(in bi le)+giay nha cung cap bi nhan giay in bi le nhieu(da bao voi A PHAT+A PHUNG+HOAI)
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 17/09/2012 .
15h00 ,Trường bế tốc độ 50/518b ’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 17/09/2012 .
16h30 ,Trường bế tốc độ 50/3.200b ’/2sp – kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 680 m
-SL thu hồi về kho: 324 m
-SL sx thực tế: 356 m => 4,810 bước; 9,620 sp
ngày 17/09/2012:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 4000b/2sp
9. BƯỚC BẾ: 75
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
Số PGH: 121216
Ngày GH: 20/09/2012
SL: 10.500 sp.
KIỂM NGÀY: 20/09/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 356 m=> 4.810 b /74mm/2sp = 9.620 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 9.620 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 7.500 sp/9.620 sp. (7.500 sp đạt+3.000 sp tồn = giao hàng 10.000 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 2.120 sp= 78 m (tỷ lệ hư 22,03%).
+ Khanh vỗ bài giấy TP 300b’/2sp = 600 sp (6,23%) = 22m
– In 4.020b’/2sp = 8.040 sp : hư 450 sp (4,67%) = 17m => in lé + in đầu cuối cuộn.
+ Trường bế 4.000 b’/2sp = 8.000 sp: hư 90 sp (0,93%) = 3m
* So với giấy VPCC (Hoài) và thực tế bên in + bế+ kiểm thì số giấy của Hoài tính dư (không có xác giấy) 490b’/2sp = 980sp (10,18%) = 36m.
khanh de xuat xem xet lai giay
Hủy comment trên:
Hoài comment nhầm với PTT : DTN – Nhãn gấu cầm đàn
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 680 m
-SL sx thực tế: 320 m => 4,320 bước; 8,640 sp
* Bài PSS trên hủy bỏ.
-KCS đề nghị VPCC giấy (Hoài) lần sau cập nhật tổng kết NVL cho đúng PTT để KCS khỏi phải mất thời gian tính % lại và bỏ thời gian ra để nhập bài PSS lại – cảm ơn.
KIỂM NGÀY: 20/09/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 320 m=> 4.320bước /74mm/2sp = 8.640 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 8.640 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 1.140 sp/8.640 sp. (7.500 sp đạt+3.000 sp tồn = giao hàng 10.500 sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.140 sp= 42 m (tỷ lệ hư 13,19%).
+ Khanh vỗ bài giấy TP 300b’/2sp = 600 sp (6,94%) = 22m
– In 4.020b’/2sp = 8.040 sp : hư 450 sp (5,20%) = 17m => in lé + in đầu cuối cuộn.
+ Trường bế 4.000 b’/2sp = 8.000 sp: hư 90 sp (1,04%) = 3m
* Đính chính bài PSS: Tổng số lượng đạt 7.500 sp/8.640sp.
PSS này đã hoàn thành.