Ngày: | 26-09-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120926 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 02.05.13) |
Ngày đặt | 26-09-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 04-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 04-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 46 |
Chiều dài khổ in (mm) | 108 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 70,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lô sản xuất (LSX): 02.11.11, hạn dùng(HD): 02.05.13– Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 52,500 sp => 13,125 bước/ 4 sp
-Khổ đề nghị: 212mm
-Dài đề nghị: 1,457 m (Bước in đề nghị : 111mm/4 sp.)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 2,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 1,985
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Đã cập nhật số lượng sản phẩm từ 50.000 –> 70.000 sp
Hủy comment trên : ( SỐ LƯỢNG THAY ĐỒI)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 73,500 sp => 18,375 bước/ 4 sp
-Khổ đề nghị: 212mm
-Dài đề nghị: 2,040 m (Bước in đề nghị : 111mm/4 sp.)
Hủy comment trên:
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho : Avery – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 447 m
Hủy comment trên
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 1,985
+ Số cuộn: 1
-Tồn kho : Avery – AW 0331
+ Khổ: 212mm
+ Dài: 447 m
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
ngày 02/10/2012.
– Chụp lại 4 bảng. lý do bản xử dụng in nhiều lần, tram mòn, in hay dơ tram.
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
8h30, Hùng dán bảng + vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
09h05, Hùng Đang vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
10h20, Hùng Đang vỗ bài trên giấy thật tốc độ 80/317b. TT Tâm ký mẫu màu
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
10h55, Hùng in tốc độ 120/3541b/ 4sp. kiểm đat
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
11h55, Hùng in tốc độ 130/10.583b/ 4sp. kiểm đat
KIỂM KBS, thứ tư 03/10/2012
13h05 , Đức in tốc độ 130/18.500b/ 4sp. kiểm đat. KẾT THÚC
Ngày 3-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h40———–>9h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:317b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:10.000b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200 . san pham . de trong cuon de tru ra . roj giao
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc jn dinh muc xanh len mat hinh nguoi
200 san pham .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng,Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngày 3-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h05
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:111mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:10.000b————18.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,432 m
-SL thu hồi về kho: 342 m+ 1 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2,089 m => 18,817 bước; 75,268 sp
Số PGH: 121303
Ngày GH: 04/10/2012
SL: 73.500 sp (03 cuộn).
KIỂM NGÀY: 04/10/2012
– Khách hàng đặt: 70.000 sp
– VP cung cấp: 2.089 m=> 18.817bước/111mm/4sp = 75.268 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 75.268 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 73.500 sp/75.268 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.768 sp= 49 m (tỷ lệ hư 2,34%); Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 317b’/4sp = 1.268sp (1,68%) = 35m
– In 10.000b’/4sp= 40.000 sp: Không hư
+Đức in 8.500b’/4sp = 34.000 sp: hư 200 sp dính chút xíu mực xanh trên mặt hình người, để luôn trong cuộn không cắt ra.
+ Nghĩa kiểm cuộn.
# Khấu hao cho khách hàng 500 sp (0,66%) = 14m.
PSS này đã hoàn thành