PTT: SKD – Fried Shrimp hình ovan

Ngày: 31-10-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81031 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng SEIKODO Corp
Tên hàng SKD – Fried Shrimp hình ovan
Ngày đặt 31-10-2008
Ngày yêu cầu giao 06-11-2008
Ngày đồng ý giao 06-11-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy Avery (High Gloss)
Mã số NCC và NVL AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 35
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 3
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 80.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– In theo mẫu đã sản xuất

– 10 sp/tờ

– 40 sp/túi nylon

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT: SKD – Fried Shrimp hình ovan

  1. ducdo nói:

    Chuc mung. Khach quay tro lai!

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã sản xuất.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 84.000 sp -> in 8.400 bước x 10 sp
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = AW 0153
    * Khổ = 20.3 cm
    * Dài = 941 m

  5. PTKThanh nói:

    Giao vật tư cho phòng máy :
    – Tồn kho : 01 cuộn x 600 m , khổ 20.3 cm
    – Đặt mới : 01 cuộn x 500 m , khổ 20.5 cm

  6. PTKThanh nói:

    Lưu ý :
    Mã hàng này đã được in qua 1 lần trước đây , vì vậy trong lần này khi in các em nên lưu ý để tránh những sai sót của lần in trước đã mắc phải .
    Thí dụ như bị lem mực ở 2 bên đầu biên giấy ( do mực không khô,… ) => các em nên nghiên cứu xem cách nào có thể tránh được lỗi này , và mình sẽ giảm được tỷ lệ hư hòng sản phẩm

  7. VNTPhuong nói:

    chuan bi phim cho sx:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: chưa có
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có
    b. PHIM IN: 3 pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  8. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h den 9h45
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:10h30
    *THOI GIAN VO BAI : TU 10h30 den 11h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:11.mm
    8. BƯỚC IN:111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00——->1.800b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b10sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    *THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h10
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:11.mm
    8. BƯỚC IN:111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1800—8400b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b10sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:7h30…8h00 ve sinh may ;len dao 8h00…8h30 ;8h30…9h00 len giay vo bai va canh chinh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7000b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:112

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H 30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:7000B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8300B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:112

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. VNTPhuong nói:

    chuan bi phim cho sx:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: có ( Tuấn – dao tốt )
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có
    b. PHIM IN: 3 pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  13. NVTam nói:

    Đã giao hàng & thu tiền [80,000sp].
    Đã hoàn thành PTT này.

  14. DTTLy nói:

    PGH:83431
    Ngày giao:06/11/2008
    SL:80.040 SP

  15. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY:05/11/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 81.890 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 80.440 sp (Tồn lại 400 sp do KCS sửa hàng).
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.450 sp (1,77%)
    a. IN HƯ: – In lé chữ Hoa: 1.200 sp (1,46%)
    – Trường in hư: 400 sp (0,46%)
    – Trung in hư: 800 sp (0,97%)
    b. BẾ HƯ: 250 sp (0,30%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Tuấn.

  16. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời