Ngày: | 01/11/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 81101 – 011 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nhãn xúc xích francfort loại (1kg) |
Ngày đặt | 01-11 – 2008 |
Ngày yêu cầu giao | 10-11-2008 |
Ngày đồng ý giao | 10-11-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước |
Nhãn xúc xích francfort sửa lại số DT thêm số 3 đầu & số Fax
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn:0
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn.
Chuẩn bị phim cho sx
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: chưa có
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Không có lót trắng
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: chưa có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):Không có
Thang, can than danh van ten Suc xich “Fran…” cho dung. Kho de lam sai tu dau!
1. Tên NV đề xuất: PVDuc
2. Ngày đề xuất: 04-11-2008
3. Mục tiêu xuất: XUC XICH FRANCFORT
4. Loại NVL yêu cầu: polymer do[chup MOI]
5. Kích thước yêu cầu: 12cm X 11,5cm
6. Số lượng yêu cầu: 4 tam
Đồng ý xuất kích thước : 12cm x 12cm.
Đức xem lại cách tính khổ polymer.
Đã xuất theo yêu cầu
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h
*THOI GIAN VO BAI :21h—21h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8
8. BƯỚC IN:105
9. SỐ LƯỢNG IN:5300b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:11h00…11h30 ve sinh may va len dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:11h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC;12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:800b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H 40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:800B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5200B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
sx trả phim :
1. DAO BẾ:
a. DAO: có ( tuấn – dao tốt)
b. MẪU BẾ: có
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): Không có lót trắng
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):Không có
* KIỂM NGÀY: 07/11/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.774sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.670 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 74 sp (0,68%)
a. IN HƯ: 48 sp (0,44%)
b. BẾ HƯ: 26 sp (0,24%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Tuấn
Đã hoàn thành PTT này