Ngày: | 11-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121011 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 11-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 22-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 22-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn: 3000sp/cuộn – Số lượng được +10% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in: 22,000 sp => 22,000 bước / 1 sp
-Khổ đề nghị: 210mm.
-Dài đề nghị: 1,716 m (Bước in đề nghị: 78mm/1 sản phẩm.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210mm.
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ:210mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h00 ve sinh may
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30 dan ban
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :17h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/10/2012
8h20 Hùng in tốc độ 80/1.280b’/1sp – bảng đỏ dơ, Hùng xử lý chùi bảng.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/10/2012
8h55 Hùng in tốc độ 120/3.950b’/1sp – bảng đỏ dơ, Hùng dừng máy chùi bảng nhiều lần.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/10/2012
9h40 Hùng in tốc độ 125/8.970b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/10/2012
10h35 Hùng in tốc độ 125/15.100b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/10/2012
11h30 Hùng in tốc độ 125/22.050b’/1sp – kiểm đạt- kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
14h30 Phát bế tốc độ 115/2.100b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012 (máy Flexo)
14h30 Hiền cán UV tốc độ 50/1ph/1.717m/1sp – kiểm đạt- kết thúc.
Ngay 18-10-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :6h———6h50
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:125
8. BƯỚC IN:78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:520b/1sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 22.050b/1sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
15h35 Phát bế tốc độ 115/13.030b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
16h30 Tăng bế tốc độ 115/19.775b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 18/10/2012
16h40 Tăng bế tốc độ 115/22.050b’/1sp – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h40 va ve sinh may xuong dao xong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 22050bn/1sp
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 115
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 240 m
-SL sx thực tế: 1,760 m => 22,570 buoc; 22,570 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 san pham
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hung jn be , muc do len san pham 50 san pham
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121323
Ngày GH: 19/10/2012
SL: 21.800 sp
KIỂM NGÀY: 18/10/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.760 m /78mm/1sp = 22.570b/1sp= 22.570sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.570 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.800sp/ 22.570sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 770 sp = 60 m (tỷ lệ hư 3,41%)=> Trong đó:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 520b/1sp= 520sp = 40m( 2,30%)
– in 22.050b/1sp= 22.050sp, in bễ mực đỏ hư 50sp( 0,22%)
+Tăng bế: 22.050b/1sp= 22.050sp, kiểm ko hư
+Cắt bỏ cuối cuộn của in và bế hư 100sp( 0,44%)
+Khấu hao cho khách hàng 100sp( 0,44%)