Ngày: | 18-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121018 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – E100 3 trong 1 |
Ngày đặt | 18-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 20 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu khách gửi
– Khách hàng duyệt mẫu – Số lượng được cộng 10% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + Hồng pha + Tím pha + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0062
-SL in: 22,000 sp => 2,200 bước/ 10 sp
-Khổ đề nghị: 121mm
-Dài đề nghị: 191 m ( Bước in đề nghị :87mm/10sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal
-Tồn kho: Avery – BW 0062
+ Khổ: 148 mm
+ Dài: 197 m
Đính chính báo cáo trên là của ttmhoai
Đã kiểm tra xong.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:2900bn
8. BƯỚC IN:87m
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: phung ban giao lai
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000——–2900bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0062
+ Khổ: 148 mm
+ Số met: 261 m
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 261 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 261 m => 3000 bước; 30,000 sp
KIỂM KBS, thứ tư ngày 24/10/2012
11h20, Trường bế tốc độ 30/ 1.015b/ 10sp, ko đạt, do in ko vô bon nên bế ko đều
KIỂM KBS, thứ tư ngày 24/10/2012
12h00, Trường bế tốc độ 30/ 2.900b/ 10sp. kiểm đạt, KẾT THÚC
Số PGH: 121329
Ngày GH: 25/10/2012
SL: 25.000 sp.
KIỂM NGÀY: 25/10/2012
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 261 m /87mm/10sp = 3.000b/10sp= 30.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 30.000sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 25.000sp/ 30.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 5.000 sp = 44 m (tỷ lệ hư 16,66%)=> Trong đó:
+Phụng vỗ bài trên giấy tp hư: 100b/ 10sp= 1.000sp = 9m( 3,33%)
+Khanh in 2.900b/10sp= 29.000sp, in nền đậm màu hư 1.940sp + in lé bon bế ko đều hư 1.460sp. tổng cộng hư 3.400sp = 30m( 11,33%)
+Cắt bỏ cuối cuộn in + bế 240sp= 2m ( 0,8%)
+Trường bế: 2.900b/10sp= 29.000sp, bế lột bị dính mất sp hư 360sp = 3m( 1,2%)
PSS này đã hoàn thành.