Ngày: | 18-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121018 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 18-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 05-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 05-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 500,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.
– Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn – Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Dạng quấn cuộn : Như PHI |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 525,000 sp => 26,250 bước/ 20 sp
-Khổ đề nghị: 310mm.
-Dài đề nghị: 1,733 m (Bước in đề nghị: 66mm/20sp.)
Đính chính báo cáo trên là của ttmhoai
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Dài: 1,010 + 980
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:20h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :21h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400bn vo bai( la do may hu)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00— gan het cuon lon(may hu ko tinh duoc so luong)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
8h15 Khanh in tốc độ 140/13.050b’/12sp – màu sắc đạt – giấy bị dộp các khoảng in bị dính mực lên nhãn.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ Tồn kho :
+ Khổ: 310 mm
+ Số met: 1,010 + 980
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
9h15 Khanh in tốc độ 100/17.000b’/12sp – màu sắc đạt – giấy bị dộp cách khoảng in bị dính mực lên nhãn.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
Khanh in tốc độ 120/6.035b’/8sp –do cúp điện 10h00 đến 10h05 khi khởi động máy trở lại giấy căng bị đứt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
11h00 Khanh in tốc độ 160/10.850b’/8sp –kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00— 17000bn/12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
11h45 Khanh in tốc độ 160/13.650b’/8sp –do dừng máy để gắn ổn áp mới mua, nên in hư khoảng 4m giấy trong cuộn.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000 —15000 bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
13h05 Hùng in tốc độ 160/25.460b’/8sp – kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
13h55 Hùng in tốc độ 160/28.450b’/8sp – kiểm đạt – kết thúc.
*Ngay 22/10/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000 —15000 bn/8sp———->28.450b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
15h55, Tăng bế tốc độ 1 20/1.433b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
16h40, Tăng bế tốc độ 1 50/9.247b/8sp. kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 15h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:11.500bn/8sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
09h00 Tăng bế tốc độ 150/16.500b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
10h05 Tăng bế tốc độ 150/28.350b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
10h25 Tăng bế tốc độ 150/29.500b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
11h50 Phát bế tốc độ 150/43.350b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
13h50 Tăng bế tốc độ 150/55.710b’/6sp – kiểm đạt.
Bài kiểm KBS trên hủy bỏ
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
13h05 Tăng bế tốc độ 150/55.710b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
13h40 Tăng bế tốc độ 150/59.530b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
14h20 Tăng bế tốc độ 150/67.450b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
15h40 Tăng bế tốc độ 150/79.900b’/6sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 27/10/2012
16h15 Tăng bế tốc độ 150/86.400b’/6sp – kiểm đạt – kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h15 va xuong dao ve sinh may xong chuyen rac xuong den 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:11.500bn/8sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:28.350bn/8sp va + 58050bn/6sp =86.400bn/ket thúc
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,990 m
-SL thu hồi về kho: 77 m
-SL sx thực tế: 1,913 m => 28,985 bước /20 sp ; 579,700 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 356b/6sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy bị nhăn và dính mực.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn tiếp theo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 85b/6sp + 185b/8sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy bị nhăn và dính mực.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn tiếp theo.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 125b/6sp + 250b/8sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế dính bon : 125b/6sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy bị nhăn và dính mực : 250b/8sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121407
Ngày GH: 06/11/2012
SL: 140.000 sp.
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
15h30, Hùng vỗ bài trên giấy thật tốc độ 90/ 100b
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
15h45, Hùng in tốc độ 130/ 1.269b. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
16h45, Hùng in tốc độ 140/ 7.263b/ 8sp, Kiểm đạt
*Ngay 7/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b/8sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000 —17.000b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
18h15, Khanh in tốc độ 140/ 17.368b/ 8sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
19h00, Khanh in tốc độ 140/ 23.047b/ 8sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
19h50, Khanh in tốc độ 140/ 28.874b/ 8sp, Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 07/11/2012
20h45, Khanh in tốc độ 140/ 30.695b/ 8sp, Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:17000bn/8sp———–54500bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Ngay 7-11-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h—————-7h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
7h45 tat may cho cup dien
Kiểm KBS, thứ năm ngày 08/11/2012
11h15 đến 15h30 Tăng bế tốc độ 120/28.950b’/8sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 08/11/2012
16h00 Tăng bế tốc độ 150/36.400b’/8sp – kiểm đạt (ngưng bế, Tăng phân công việc khác)
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 09h30………………den 10h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 36.400bn/8sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012
09h20 Tăng bế tốc độ 150/43.454b’/8sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012
10h00 Tăng bế tốc độ 150/51.317b’/8sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 09/11/2012
10h30 Tăng bế tốc độ 150/54,500b’/8sp – kiểm đạt., kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 10h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 36.400bn/8sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:54.500bn/8sp
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
Số PGH: 121418
Ngày GH: 13/11/2012
SL: 390.000 sp.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ Tồn kho :
+ Khổ: 310 mm
+ Số met: 970 + 985
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,955 m
-SL thu hồi về kho: 514 m
-SL sx thực tế: 1,441 m => 21,840 bước /20 sp ; 436,800 sp
– Khách hàng đặt: 500.000 sp
– VP cung cấp: 1.913m=> 28.985 bước/66mm/20sp = 579.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 579.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 140.000 sp(14 cuộn/1 cuộn 10.000 sp)/579.700sp (tỷ lệ % đạt là 24%) ; [CÒN LẠI SỐ LƯỢNG 434.900 sp đang xử lý kiểm do NVL bị nhăn in dính mực vào nhãn]
+ Khanh vỗ bài 400b’/12sp= 4.800sp (0,82%)= 16m
– In 17.000b’/12sp= 204.000 sp
– In 1.500b’/8sp= 12.000 sp
+ Hùng in 26.950b’/8sp= 227.600sp
+ Tăng bế .
KIỂM NGÀY: 13/11/2012
– VP cung cấp: 1.441m=> 21.840 bước/66mm/20sp = 436.800 sp [ in lại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 436.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 390.000 sp/436.800 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 46.800 sp = 154m (tỉ lệ hư 10,71%)=> Trong đó :
+ Hùng vỗ bài 100b’/8sp= 800sp (0,18%)= 2m
– In 17.000b’/8sp= 136.000 sp
+ Khanh in 37.500b’/8sp= 300.000 sp
* Tổng cộng in hư 41.500sp (9,50%)= 137m=> do NVL bị nhăn dộp khi in mực dính lên nhãn+ in bị hụt mực.
+ Tăng bế 54.500b’/8sp= 436.000 sp: hư 4.500 sp (1,02%)= 15m => do bế hư+ bế lột mất sp.
PSS này đã hoàn thành.
Hủy bỏ bài “PSS này đã hoàn thành.”
*Bổ sung: Ngày 26/11/2012 giao hàng 140.000 sp ( lần 1 – KBS kiểm in ngày 22/10/2012)
*KIỂM NGÀY 11/12/2012
– Khách hàng đặt: 500.000 sp
– VP cung cấp: 1.913m=> 28.985 bước/66mm/20sp = 579.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 579.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 555.000 sp/579.7000 sp [đã giao 280.000 sp+ hiện tồn 275.000 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 24.700 sp/579.700 sp = 81m (tỷ lệ hư 4,26%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài 400b’/12sp= 4.800sp (0,82%)= 16m
– In 17.000b’/12sp= 204.000 sp
– In 1.500b’/8sp= 12.000 sp
+ Hùng in 26.950b’/8sp= 227.600sp
* In hư do NVL bị nhăn, dộp, cách khoảng in mực dính lên nhãn hư 18.400 sp (3,17%) = 60m
+ Tăng bế 574.900 sp: hư 1.500sp (0,25%) = 5m => do giấy bị nhăn, dộp bế hư và lột mất sản phẩm,