Ngày: | 18-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121018 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị_Màu vàng |
Ngày đặt | 18-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-10-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-10-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx
– Tiếp thị duyệt mẫu – Bế không được đứt tẩy. – Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn – Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Dạng quấn cuộn : Như PHI |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Còn hàng tồn 4.000 sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ. Lưu ý là sử dụng phim + bảng in + dao bế của loại màu đỏ, CHỈ THAY ĐỔI MÀU SẮC.
1. In một màu Vàng pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
-SL in: 100,800 sp => 5,040 bước/ 20 sp
-Khổ đề nghị: 310mm.
-Dài đề nghị: 333 m (Bước in đề nghị: 66mm/20sp.)
Đính chính báo cáo trên là của ttmhoai
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Dài: 257 m + 811 m khổ 12.5 cm
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ Tồn kho:
+ Khổ: 310 mm + 12.5 cm
+ Số met: 257 +811
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
15h00 Phụng vỗ bài giấy TP tốc độ 30/100b’.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
16h00 Phụng in tốc độ 140/9.783b’ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 22/10/2012
16h30 Hùng in tốc độ 140/13.360b’/8sp – kiểm đạt.
*Ngay 22/10/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000 —15.000 bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
14h15, Tăng bế tốc độ 20/5077b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
14h55, Tăng bế tốc độ 20/9.782b/8sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 26/10/2012
15h40, Tăng bế tốc độ 120/14.600b/8sp. kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:11h00……………….den 12h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h40
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:14.600bn/8sp [ mau vang]
9. BƯỚC BẾ: 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17 hoo
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 000 san pham
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: giay bi nhan . san pham lem muc
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): :
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN In . hung jn
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,054 m + 811m ( khổ 125 mm)
-SL thu hồi về kho: 875 m ( khổ 310mm)
-SL sx thực tế: 396 m => 6000 bước/20so ; 120,000 sp
KIỂM NGÀY: 02/11/2012
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp:396 m/ /66 mm/20 sp = > 6.000b/20sp= 120.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 120.000sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 99.000 sp/120.000 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 21.000 sp= 173 m (tỷ lệ hư 18 %) => trong đó có:
+Phụng vỗ bài trên giấy tp hư 100b/8sp= 800sp( 1%)
+Hùng in 15.000b/8sp= 120.000sp, kiểm hư do nguyên vật liệu, nhăn sp + dính mực dơ hư 20.000sp + cắt bỏ cuối cuộn của in và bế hư 200sp. tổng cộng hư 20.200ps( 17%)
+Nghĩa kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 121407
Ngày GH: 06/11/2012
SL: 99.000 sp.