Ngày: | 24-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121024 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Gia Bửu |
Tên hàng | GBU – ATF Fluid Lucas_01 |
Ngày đặt | 24-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 06-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 06-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( U ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> Cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( U ) PW6K
-SL in: 33,000 sp => 33,000 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 145mm
-Dài đề nghị: 5,280 m (Bước in đề nghị : 160mm/1 bộ.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( U ) PW6K
+ Khổ: 145mm
+ Dài: 6,000 m
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 26/10/2012
09h10, Khanh dán bảng + chuẩn bị vỗ bài giấy thường
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 145mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 6
A.Phụng ký nhận
PTT này khác PTT đã sản xuất (link: https://dn2net.uk/?p=23393).
Đề nghị Tiếp thị điều chỉnh lại tên PTT cho phù hợp để các bộ phận khác dể theo dõi.
Đã cập nhật tên PTT
KIỂM KBS, thứ tư 31/10/2012
13h05, Khanh vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư 31/10/2012
từ 13h45- 14h35, Máy bị lỗi ko vỗ bài được, C Thành đang sửa máy
KIỂM KBS, thứ tư 31/10/2012
15h30, Khanh vỗ bài trên giấy thật tốc độ 60/55b/ 1 bộ
KIỂM KBS, thứ tư 31/10/2012. TT Hưởng ký mẫu màu
15h50, Khanh in tốc độ 60/500b/1 bộ, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 31/10/2012. TT Hưởng ký mẫu màu
16h40, Khanh in tốc độ 60/2.700b/1 bộ, kiểm đạt
*rua lo xong len giay vo bai may in bi loi :
+ko can giay hoac can dc 1 hay 2 lan
+ chay dc khoang 20met giay thi giay giun lai phai can giay lai(chua ro nguyen nhan)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :15gh00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:55bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000——-8000bn/1bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———–33.000b\bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
11h45 Phát bế tốc độ 64/340b’/1sp – Đang chỉnh cho chuẩn.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
13h15 Phát bế tốc độ 95/1.190b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
13h50 Phát bế tốc độ 95/3.400b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
14h40 Phát bế tốc độ 95/6.285b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
115h35 Phát bế tốc độ 95/10.150b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 02/11/2012
16h40 Phát bế tốc độ 90/12.800b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
08h10, Phát bế tốc độ 95 /16.573b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
08h45, Phát bế tốc độ 96 /17.544b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
10h15, Phát bế tốc độ 98/18.252b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
11h10, Phát bế tốc độ 94/20.426b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
11h45, Phát bế tốc độ 91/21.480b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
13h00 Phát bế tốc độ 91/22.003b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
13h40, Phát bế tốc độ 86 /25.300b’/1bộ – kiểm đạt.
Số PGH: 121404
Ngày GH: 03/11/2012
SL: 17.600 bộ.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
14h10, Phát bế tốc độ 90 /27.280b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
14h55, Phát bế tốc độ 57 /28.860b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
15h35, Phát bế tốc độ 83 /32.338b’/1bộ – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
16h00, Phát bế tốc độ 83 /33.000b’/1bộ – kiểm đạt., kết thúc
Số PGH: 121406
Ngày GH: 05/11/2012
SL: 14.900 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,000 m
-SL thu hồi về kho: 706 m+5 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế: 5,289 m => 33,055 bước; 33,055 bộ
KIỂM NGÀY: 05/11/2012
– Khách hàng đặt: 30.000 bộ
– VP cung cấp: 5.289 m => 33.055b’/160 mm/1 bộ = 33.055 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.055 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.500 bộ/33.055 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 555 bộ= 88 m (tỷ lệ hư 1,67%) => trong đó :
+ Khanh vỗ bài giấy TP 55b’/1bo= 55 bộ (0,16%)= 9m
– In 8.000b’/1bo: Hư 154 bộ(0,46%)= 25m=> in lé
+ Đức in 25.000b’/1bo= 25.000 bộ: hư 163 bộ (0,49%)= 26m
+ Phát bế 33.000b’/1bo= 33.000 bộ: Hư 72 bộ (0,21%)= 11m=> do nhấp dao bế phạm nhãn.
+ Nhăn nhãn: hư 21 bộ (0,06%)= 3m
* In hư đầu, cuối cuộn 90bo65 (0,27%)= 14m