Ngày: | 27-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121027 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (LA)_2012 |
Ngày đặt | 27-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 05-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 05-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 45,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đóng gói: cho Long An – Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ. – Sản xuất tồn cho kế hoạch tháng 12 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha nội dung + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý không dùng bột.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW0062
-SL in: 47,250 sp => 47,250 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 284 mm
-Dài đề nghị: 5,670 m ( Bước in đề nghị :120 mm/ 1sp)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 6,000 m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 3
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (in lần 1)
8h15 Hùng in tốc độ 105/12.050 b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (in lần 1)
9h10 Hùng in tốc độ 105/18.000 b’/1sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 30/10/2012 (in lần 1)
9h40 Hùng in tốc độ 105/20.800b’/1sp – kiểm đạt.
03 bài kiểm KBS trên hủy bỏ, nhằm PTT.
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012
14h10, Đức đang vỗ bài giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012
14h50, Đức vỗ bài giấy thật tốc độ 50/300b/1 sp
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012( in lần 1, in theo mẫu màu cũ)
15h05, Đức in tốc độ 50/400b/1 sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư ngày 14/11/2012( in lần 1, in theo mẫu màu cũ)
15h55, Đức in tốc độ 80b/3.317b/1 sp. kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀu:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :13h————-14h50
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-8.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :Lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 8500b————> 39.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 39.000b———47250bn/1sp (ngung may qua dem sang vao vo bai lai canh giay bi sang lai nen bi hu da cat bo ra ngoai)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 1 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 19h20———->20h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h 30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :20h30——–>21h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:125
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 17.656b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 19h40———->20h10
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h10
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h 40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :20h40——–>21h10
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 17.656b———->31.550b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 17/11/2012
08h25 Khanh in tốc độ 150/44.300b’/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy ngày 17/11/2012 [in lần 2]
08h45 Khanh in tốc độ 150/47.200b’/1sp – kiểm đạt – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6,000 m
-SL thu hồi về kho: 288 m + 6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 5,706 m => 47,550 bước; 47,550 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 19h40———->20h10
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h10
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN:120mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 31.550b——–47250bn in lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in lan 2 may 5 mau
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
KIỂM KBS, thứ ba 20/11/2012
10h30 Hiền cán UV – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
11h40 Tăng bế tốc độ 60/1.710b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
13h20 Tăng bế tốc độ 70/3.920b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
14h15 Tăng bế tốc độ 70/7.675b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
15h05 Tăng bế tốc độ 70/11.950b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ ba ngày 20/11/2012
16h40 Tăng bế tốc độ 70/17.810b’/1sp – kiểm đạt .
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ 10h00………………den 10h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18.400 bn/1sp
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 70
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
08h35, Tăng bế tốc độ 70/19.457b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
09h25, Tăng bế tốc độ 70/23.777b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
10h20, Tăng bế tốc độ 70/29.340b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
11h20, Tăng bế tốc độ 75/33.913b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
13h15, Tăng bế tốc độ 75/38.652b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
14h00, Tăng bế tốc độ 75/43.075b’/1sp – kiểm đạt .
KIỂM KBS, thứ tư ngày 21/11/2012
14h40, Tăng bế tốc độ 75/47399b’/1sp – kiểm đạt .kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 14h40 va xuong dao ve sinh may xong den 15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 18.400bn/1sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 47.399 bn/1sp
9. BƯỚC BẾ: 121
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
Số PGH: 121503
Ngày GH: 26/11/2012
SL: 46.550 sp.
KIỂM NGÀY: 26 /11 /2012
– Khách hàng đặt: 45.000 sp
– VP cung cấp: 5.706 m/120 mm/1 sp => 47.550sp/1sp= 47.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 47.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 46.550sp/47.550sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.000 sp = 120m (tỷ lệ hư 2,10%) => trong đó:
*IN LẦN 1 MÁY 5 MÀU
+Đức vỗ bài trên giấy tP hư 300b/1sp=300sp= 36m( 0,63%)
-in 8.500b/1sp= 8.500sp, kiểm đạt ko hư
+Hùng in 30.500b/1sp= 30.500sp. in lé hư 84sp( 0,18%)
+Khanh in 8.250b/1sp= 8.250sp, in lé do sáng giấy + dừng máy hư 184sp( 0,39%)
*IN LẦN 2 MÁY MÀU
+Hùng in 31.550b/1sp =31.550sp, in lé chữ” NKTN” hư 119sp( 0,25%)
+Khanh in 15.700b/1sp= 15.700sp, in lé chữ” NKTN” hư 100sp( 0,21%)
+Hiền cán uv máy flexo 47.250b/1sp= 47.250sp, cán uv quấn cuộn bị nhăn sp + sướt uv hư 127sp( 0,27%)
+Tăng bế 47.399b/1sp= 47.399sp, bế phạm vô sp + dính nhớt dơ hư 86sp( 0,18%)
PSS này đã hoàn thành.