Ngày: | 27-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121027 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY SASCO |
Tên hàng | SASCO – Nhãn thân chai Lemi 400ml |
Ngày đặt | 27-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 07-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 07-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | TKK – PPTL-TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc mẫu khách hàng cung cấp- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng sp / cuộn : 5,000 sp/cuộn, Chiều quấn cuộn: Dạng 02- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong
Đang chờ khách hàng duyệt file thiết kế.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Khách hàng đồng ý nội dung như đã duyệt,
Màu sắc như mẫu màu khách gửi
Tiếp thị duyệt mẫu
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + Xanh pha (nước) + Xanh pha nội dung + Cam pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal trong tẩy trong-PPTL- TW
-SL in: 42,000 sp => 21,000 bước/2sp
-Khổ đề nghị: 148mm
-Dài đề nghị: 3,444 m ( Bước in đề nghị:164mm/2sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decal trong tẩy trong-PPTL- TW
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 4,000 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h————-12h[4lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ hai ngày 05/11/2012
13h00, Hùng vệ sinh máy, dán bảng
KIỂM KBS, thứ hai ngày 05/11/2012
14h20, Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ hai ngày 05/11/2012
14h50, ngưng máy, chờ TT Thắng đi ký mẫu
Khách hàng đề nghị giảm số lượng từ 40,000 sp thành 30,000 sp.
=> Đã điều chỉnh số lượng trên PTT
Hủy comment trên :
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal trong tẩy trong-PPTL- TW
-SL in: 31,500 sp =>15,750 bước/2sp
-Khổ đề nghị: 148mm
-Dài đề nghị: 2,583 m ( Bước in đề nghị:164mm/2sp.)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Thái KK
+ Khổ: 148mm ( Chia từ khổ 290mm )
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :18h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h00 (a hung ki mau)
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:210bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000——12000bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:giay in bui nhieu+giay in giao dong bi le
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
8h15 Đức in tốc độ 40/14.350b’/2sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
8h50 Đức in tốc độ 50/15.500b’/2sp – màu cam pha+đen bị lé trắng (hình bông xám & cam), Đức báo là chỉnh không vô, Thắng chấp nhận được .
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
9h30 Đức in tốc độ 50/16.910b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
10h45 Phát bế tốc độ 50/5.000b’/2sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
13h40 Phát bế tốc độ 50/14.400b’/2sp – kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ ba ngày 06/11/2012
14h20 Phát bế tốc độ 50/16.750b’/2sp – kiểm đạt – kết thúc .
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 330b/2sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Đức in lé do nối cuộn : 250b/2sp.
-Đức in lé : 80b/2sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngay 6-11-2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:12.000b————-16.910b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,192 m
-SL sx thực tế: 2,808 m => 17,120 bước; 34,240 sp
O .Ngày/6/11/2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h15
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00 —–17hoo phụ rưa lô máy 5 màu
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 310sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):.
.khanh in lé.300sp
. bế mất con; 20sp
.nhân giáy 10sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát+tăng bế
Số PGH: 121412
Ngày GH: 08/11/2012
SL: 32.000 sp + 1.500sp bù hao.
Khách hàng trả về số lượng giao hàng trên.
KIỂM NGÀY: 11/11/2012.
– Khách hàng đặt: 30.000sp
– VP cung cấp: 2.808m/164mm/2sp=> 17.120b/2sp= 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.500sp/ 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT CỦA LÔ HÀNG: 740sp = 61m( tỉ lệ hư 2,16%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 210b/2sp. kiểm lấy được 280sp, hư 140sp = 11m( 0,40%)
-in 12.000b/2sp= 24.000sp, in lé hư 300sp = 25m( 0,88%)
+Đức in 4.910b/2sp= 9.820sp, in lé + lé cuối cuộn hư 300sp = 25m( 0,88%)
+Phát bế: 16.750b/2sp. kiểm đạt ko hư
+Trường + Mong kiểm cuộn
Số PGH: 121416
Ngày GH: 12/11/2012
SL: 32.000 sp.
Hũy bỏ PSS trên, xin báo lại
-Kiểm ngày 10/11/2012
– Khách hàng đặt: 30.000sp
– VP cung cấp: 2.808m/164mm/2sp=> 17.120b/2sp= 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.000sp/ 34.240sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT CỦA LÔ HÀNG: 2.240sp = 184 m( tỉ lệ hư 6,54%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 210b/2sp. kiểm lấy được 280sp, hư 140sp = 11m( 0,40%)
-in 12.000b/2sp= 24.000sp, in lé hư 300sp = 25m( 0,88%)
+Đức in 4.910b/2sp= 9.820sp, in lé + lé cuối cuộn hư 300sp = 25m( 0,88%)
+Phát bế: 16.750b/2sp. kiểm đạt ko hư
+Vì kỹ thuật, bế lột loại decal trong bị bong bóng nên không cắt bỏ ra, vẫn còn nằm trong cuộn, khấu hao cho khách hàng 1.500sp = 123m( 4,38%)
+Trường + Mong kiểm cuộn