Ngày: | 27-10-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121027 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Conditioner Size 80g |
Ngày đặt | 27-10-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 05-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 05-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 113 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu– Đường kính cuộn: 32-33 cm, biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm
– Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +3% |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen góc.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – BW 0147
-SL in: 30,900 sp => 7,725 bước/ 4sp
-Khổ đề nghị: 246mm
-Dài đề nghị: 881 m (Bước in đề nghị :114mm/4sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: 246mm
+ Khổ: 257 mm
+ Dài: 970 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 257 mm
+ Số met: 970 m
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012
11h45, khanh vỗ bài giấy thường tốc độ 20
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00 xuong ban ve sinh may
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30 canh ap luc lo
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :11h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012. TT Tâm ký mẫu màu
13h40, Hùng in tốc độ 90/1.348b/ 4sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012. TT Tâm ký mẫu màu
14h10, Hùng in tốc độ 90/4.776b/ 4sp. Kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 03/11/2012. TT Tâm ký mẫu màu
14h40, Hùng in tốc độ 90/7.800b/ 4sp. Kiểm đạt, Kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h00————->12h50
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:7800b/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNg:
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
9h10, Mong cán uv máy flexo, tốc độ 30m/ph/ 885m. Kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
15h25, Khanh bế tốc độ 80/2.773b.4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
16h05, Khanh bế tốc độ 80/6.873b/4sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 05/11/2012
16h15, Khanh bế tốc độ 80/7.800b/4sp. Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 169b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hụt mực : 150b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bỏ đầu cuối cuộn : 19b/4sp.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Mong
Số PGH: 121409
Ngày GH: 07/11/2012
SL: 30.300 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 970 m
-SL thu hồi về kho: 81 m
-SL sx thực tế: 889 m => 7,800 bước; 31,200 sp
KIỂM NGÀY: 06/11/2012
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 889m/114mm/4sp = > 7.800b/4 sp = 31.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 31.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.300sp/31.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 900 sp= 26m (tỷ lệ hư 2,9%) =>trong đó:
+Hùng in 7.800b/4sp= 31.200sp. in thiếu mực (thiếu áp lực) hư 600sp = 17m( 1,92%)
+Khanh bế 7.800b/4sp = 31.200sp, kiểm đạt ko hư
+Cắt bỏ cuối cuộn in, bế, quấn cuộn hư 300sp = 9m( 0,96%)
+Trường kiểm cuộn