Ngày: | 19-11-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121119 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Spray 100ml_HD:24 tháng_01 |
Ngày đặt | 19-11-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 30-11-2012 |
Ngày đồng ý giao | 30-11-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 131 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 1 màu xanh pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 246mm
-Bước in đề nghị:135mm/4sp
-Dài đề nghị: 3,713m + 111m = 3,824m (28,325 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000sp + 10% được phép giao = 110,000 sp => 27,500 bước / 4sp = 3,713m.
– Khấu hao 3%: 3,300sp => 825 bước/4 sp = 111m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 246mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 246mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
*Ngay 23/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h15———-17h45[ thao lo,thao mang muc,rap khay rua muc]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
10h50 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 40 – chụp lại bảng đen.
*Ngay 24/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 6h——–>7h30 Rua lo 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :8h————>12h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:475b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*Mat hang nay vo bai cham + giay vo bai nhieu , ly do chinh lai ap luc lo + phim moi + ban moi + may bi loi + ban den bi hu chup lai 2 lan.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
13h05 Đức in tốc độ 60/1.020b’/4sp [Hùng vỗ bài 475b’+ Đức vỗ bài 172b’= 647b’/4sp]- Tâm đã xem chấp nhận màu sắc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
13h55 Đức in tốc độ 60/2.467b’/4sp – kiểm đạt – thay lô.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
15h15 Đức in tốc độ 80/6.550b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
16h10 Đức in tốc độ 70/10.650b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 24/11/2012
16h40 Đức in tốc độ 70/12.500b’/4sp – kiểm đạt.
*Ngay 24/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :12h————12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:172b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00—————–16.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
08h10, Đức in tốc độ 80/21.981b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
09h00, Đức in tốc độ 80/25.366b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
09h00, Mong cán uv máy flexo, kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
09h40, Đức in tốc độ 80/28.350b’/4sp – kiểm đạt., kết thúc
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
10h200, Khanh bế tốc độ 70/1.271b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
10h45, Mong cán uv máy flexo, tốc độ 45m/ph/ 3.827m. kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
10h45, Mong cán uv máy flexo, tốc độ 45m/ph/ 3.827m. kiểm đạt, kết thúc
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
11h00, Khanh bế tốc độ 70/5.067b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
11h40, Khanh bế tốc độ 70/8.228b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
13h10, Khanh bế tốc độ 70/10.415b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
13h40, Khanh bế tốc độ 80/13.690b’/4sp – kiểm đạt.
Từ 14h-14h35, ngưng máy họp chất lượng
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
15h40, Khanh bế tốc độ 80/22.234b’/4sp – kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai ngày 26/11/2012
16h35, Khanh bế tốc độ 80/28.161b’/4sp – kiểm đạt., kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 28160bn/4sp
9. BƯỚC BẾ: 138
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80
*Ngay 26/11/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:16.000b————28.350b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 85 m
-SL sx thực tế: 3,915 m => 28,997 bước; 115,988 sp
1 . THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):00
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 18bn/4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:be bi lech 18bn do qua 3 moi noi giay
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):mau den in nhat da bao tt(C Huong) chap nhan+mau xanh pha in bi do va in bi lech tt (A Tam) chap nhan
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):be bi lech 18bn do qua 3 moi noi giay
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 221b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in thiếu áp lực: 221b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 29/11/2012
– Khách hàng đặt: 100 .000 sp
– VP cung cấp: 3.915 m=> 28.997 bước/135 mm/4 sp = 115.988 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 115.988 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 110.800 sp/115.988 sp [giao 110.600 sp+ khấu hao cho KH 200 sp (0,17%)=7m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 5.188 sp = 175 m (tỉ lệ hư 4,47 %)
+ Vỗ bài giấy TP 647b’/4sp= 2.588sp (2,23%)= 87m [ Hùng VB 475b’/4sp giao ca cho Đức+ Đức VB tiếp 172b’/4sp]
+ Đức in 28.350b’/4sp= 113.400sp:
– hư 884sp (0,76%)= 30m => in thiếu áp lực.
– hư 880sp (0,75%)= 30m=> ngưng máy qua đêm, sáng vô chỉnh máy.
– hư 520sp (0,44%)= 18m => hư đầu, cuối cuộn
+ Mong cán UV.
+ Khanh bế 28.160b’/4sp= 112.640sp : hư 72sp (0,06%) = 2m => bế lệch do qua 3 mối nối.
+ Khanh, Trường kiểm cuộn: Thay, dán nhãn 244sp (0,21%)= 8m => bế mất sp, nhăn, dơ, in dính mực.
Số PGH: 121511
Ngày GH: 03/12/2012
SL: 110.600 sp.
PSS này đã hoàn thành.