PTT: VCO – Tapec Hi Speed 1L [10-11-2008]

Ngày: 10-11-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81110-007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Vàm Cỏ
Tên hàng VCO – Tapec Hi Speed 1L [10-11-2008]
Ngày đặt 10-11-2008
Ngày yêu cầu giao 17-11-2008
Ngày đồng ý giao 17-11-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Avery-AW 0292
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 15.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: VCO – Tapec Hi Speed 1L [10-11-2008]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có.

  2. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy:
    1. Khổ đề nghị: 160mm.
    2. Bước in đề nghị: 173mm/1 bộ.
    Đang chờ duyệt nội dung nên chưa cập nhật PHI.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 15.750 bộ -> in 15.750 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0269
    * Khổ = 16 cm
    * Dài = 2.725 m
    Giao vật tư cho phòng máy : 03 cuộn x 1.000 m = 3.000 m

  5. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:PVDuc

    2. NGÀY CHỤP:13-11-2008

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do + uv

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18,5cm x 16,5cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4tam do + 1tam uv

  6. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  7. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:”ĐẠT”
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ:”ĐẠT”

  8. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h20
    THOI GIAN VO BAI :16h30-17h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 00—–>700b1bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :16h30-
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 700–14000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:23H 30 DEN 24H

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:171

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:0h50
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN: 14.000—->15.750b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  12. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13600

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:71

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  13. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:112h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:13600b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:16300b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:171

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 14/11/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 15.800 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.650 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 150 bộ (0,94%)
    a. IN HƯ: 104 bộ (0,65%)
    – Thụy in: 62 bộ (0,39%)
    – Đức in: 20 bộ (0,12%)
    – Trường in: 22 bộ (0,13%)
    b. BẾ HƯ: 46 bộ (0,29%)
    – Phong bế: 19 bộ (0,12%)
    – Khanh bế: 27 sp (0,17%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Thụy,Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.

  15. VNTPhuong nói:

    sx trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:có ( phong – dao tốt)
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN:.CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

Trả lời