Ngày: | 01-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121201 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Dưỡng Can Linh_01 |
Ngày đặt | 01-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 06-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 06-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 154 |
Chiều dài khổ in (mm) | 33.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị:191mm
-Bước in đề nghị:157mm/5sp.
-Dài đề nghị: 1,601 + 80 = 1,681 m (10,710 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 2%được phép giao = 51,000 sp =>10,200 bước /4sp =1,601 m.
-Khấu hao 2%: 2,550 sp => 510 bước / 5 sp = 80 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 191mm
+ Dài: 2,000 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 191 mnm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h—————20h[4 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :21h————21h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:140
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————10.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 121519
Ngày GH: 06/12/2012
SL: 52.000 sp (02 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,233 m
-SL thu hồi về kho: 561 m
-SL sx thực tế: 1,672 m => 10,650 bước; 53,250 sp
KIỂM NGÀY: 06/12/2012
– Khách hàng đặt: 50.000 sp (in không bế)
– VP cung cấp: 1.672 m => 10.650b’/157 mm/5sp = 53.250 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 53.250sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.460 sp/53.250 sp [giao 52.000 sp+ khấu hao cho khách hàng 460 sp (0,86%)= 14m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 790 sp/53.250 sp = 25 m (tỷ lệ hư 1,48%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 150b’/5sp = 750sp (1,40%)= 24m
– In 10.500 b’/5sp= 52.500 sp: hư 40 sp (0,07%)= 1m => bụi nhỏ.
+ Trường, Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành