PTT:TUP – Bvit 1- 250 viên

Ngày: 06-12-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 121206 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Tuấn Đại Phát
Tên hàng TUP –  Bvit 1- 250 viên
Ngày đặt 06-12-2012
Ngày yêu cầu giao 16-12-2012
Ngày đồng ý giao 16-12-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 62
Chiều dài khổ in (mm) 165
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 21,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã sx,
–         Đường kính cuộn: 35cm, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 3mm,

–         Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm,

–         Tuyệt đối không đứt tẩy.

–         Số lượng được +5%,

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 27 bình luận về PTT:TUP – Bvit 1- 250 viên

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. KimThu nói:

    Đề nghị xem lại và xác định về số lượng dùm:
    “Màu sắc như mẫu đã sx, giao đúng số lượng đặt hàng.” và “Số lượng được +5%”.

  3. NTNHuong nói:

    Đã cập nhật PTT

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm bằng máy chia cuộn flexo.

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  6. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư:Avery – AW 0331
    -Khổ đề nghị: 136mm.
    -Bước in đề nghị:168mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 1,852+ 93= 1,945 m (11,537 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 21,000 sp + 5% được phép giao = 22,050 sp => 11,025 bước / 2sp = 1,852 m.
    -Khấu hao 5%: 1,103 sp =>512bước /2sp = 93 m

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 136mm.
    + Dài: 2,000 m

  8. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – AW 0331
    + Khổ: 136mm.
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 1
    A.Phát ký nhận

  10. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19H30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20H00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:20H30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24H00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    8. BƯỚC IN:168mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:166
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 000
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊN

  11. NTKhanh nói:

    XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:ap luc ban den ko dieu cho thi du ap luc cho thi thieu KHANH da xu li het cach nhung ko dc.sau do nho A DUC ho tro cung ko dc.KHANH da chup lai ban den moi de sang A DUC vao xu li tiep.

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    08h10, Hùng in tốc độ 90/4.805b/2sp. kểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    08h50, Hùng in tốc độ 90/8.096b/2sp. kểm đạt

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    09h30, Hùng in tốc độ 90/11.383b/2sp. kểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    09h35, Hùng in tốc độ 90/11.520b/2sp. kểm đạt, kết thúc

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    10h30, Phát bế tốc độ 45 /720b/2sp. kểm đạt

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    11h10, Phát bế tốc độ 50 /3.232b/2sp. kểm đạt

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    11h55, Phát bế tốc độ 50 /5.337b/2sp. kểm đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    13h05, Phát bế tốc độ 50 /6.470b/2sp. kểm đạt

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    13h45, Phát bế tốc độ 60 /8.869b/2sp. kểm đạt

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 14/12/2012
    14h30, Phát bế tốc độ 60 /11.520b/2sp. kiểm đạt, kết thúc

  22. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  23. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 8h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 10h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 90
    8. BƯỚC IN:168mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.500b———>11.520b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  24. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 8h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 80
    8. BƯỚC IN:168mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———- 4.500b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :

  25. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 2m cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 1,998 m => 11,893 bước ; 23,786 sp

  26. KimThu nói:

    Số PGH: 121527
    Ngày GH: 15/12/2012
    SL: 22.500 sp.

  27. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 15/12 /2012
    – Khách hàng đặt: 21.000sp
    – VP cung cấp: 1.998m/ 168mm/2sp=> 11.893bước/ 2sp= 23.786sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.786sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 22.760sp/23.786sp[ giao 22.500sp . TT khấu hao khách hàng 260sp( 1,09%)]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 1.026sp= 86m( tỉ lệ hư 4,31%). Trong đó có:
    + Khanh báo vỗ bài trên giấy Tp 166b/2sp= 332sp =28m( 1,39%), ko có in
    +Đức có vỗ bài chung với cuộn vỗ bài của Khanh, Kcs đếm thực tế tổng Sl vỗ bài 394b. Vậy Đức vỗ bài 228b/2sp= 456sp= 38m( 1,92%)
    -in 4.500b/2sp=9.000sp, kiểm đạt ko hư
    +Hùng in 7.020b/2sp=14.040sp, kiểm đạt ko hư
    +Phát bế 11.520b/2sp= 23.040sp, bế nhăn sp hư 38b/2sp= 76sp =6m( 0,32%)
    +Cắt bỏ cuối cuộn in + bế + chia cuộn hư 81b/2sp= 162sp= 14m( 0,68%)

Trả lời