Ngày: | 15-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121215 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – U xơ tử cung |
Ngày đặt | 15-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 24-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 24-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 11,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ AW 0331
– Khổ đề nghị: 140mm.
-Bước in đề nghị: 164mm/3sp.
-Dài đề nghị: 613 + 31 =644 m (3,927 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 11,000 sp + 2% được phép giao = 11,220 sp =>3,740 bước / 3 sp = 613 m.
-Khấu hao 5%: 561 sp =>187bước / 3sp = 31 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ AW 0331
+ Khổ: 140mm.
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery _ AW 0331
+ Khổ: 140 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150b. bước/3sp = 450 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in lé.
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*Ngay 24/12/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:20h———–21h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:22h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 22h———–23h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:23h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:108b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-00————-4.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
Số PGH: 121609
Ngày GH: 26/12/2012
SL: 11.300 sp (01 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,334 m
-SL thu hồi về kho: 660 m
-SL sx thực tế: 674 m =>4,108 bước; 12,324 sp
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,334 m
-SL thu hồi về kho: 632 m
-SL sx thực tế: 702 m =>4,280 bước; 12,840 sp
KIỂM NGÀY: 26/12/2012
– Khách hàng đặt: 11.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 702 m => 4.280 bước/164mm/3sp = 12.840 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.840 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.550 sp/12.840 sp [giao 11.300 sp+ khấu hao cho khách hàng 250 sp (1,94%)= 13m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.290 sp/12.840 sp = 70 m (tỷ lệ hư 10,04%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài 108b’/3sp = 324sp (2,52%)= 18m
– In 4.000b’/3sp= 12.000sp: in lé 150b’/3sp= 450sp (3,50%)= 24m
* In hư, đầu cuối cuộn 172b’/3sp= 516sp (4,01%)= 28m
+ Phụng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.