Ngày: | 26-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121226 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY cổ phần nhựa Duy Tân |
Tên hàng | DTN – Nhãn Hình Em Bé |
Ngày đặt | 26-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 07-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 07-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Thái KK PPTL – TW |
Chiều rộng khổ in (mm) | 60 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được + 5% |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: tận dụng giấy tồn kho.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Thái KK PPTL – TW
– Khổ đề nghị: 92mm
-Bước in đề nghị: 64mm/1 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 672 + 34 = 706 m (11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp+ 5% được phép giao = 10,500 sp => 10,500 bước / 1sp = 672 m.
-Khấu hao 5%: 525 sp => 525 bước / 1sp = 34m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Thái KK PPTL – TW
+ Khổ: 92 cm (chia từ khổ 290 mm )
+ Dài: 1,000 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Thái KK PPTL – TW
+ Khổ: 108 cm
+ Số met: 800
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
13h- 14h, Đức rửa lô, VS máy
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
14h 45, Đức vỗ bài trên giấy thường tốc độ 40
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
15h45, Đức in tốc độ 40/ 300b/1sp, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
16h25, Đức in tốc độ 65/ 2.486b/1sp, kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu ngày 11/01/2013
16h40, Đức in tốc độ 65/ 4.000b/1sp, kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be 18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 23h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.700 bn2sp.
9. BƯỚC BẾ: 75
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ be trung binh : 50
*Ngay 11/1/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h—————14h[4 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;14h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:14h45———15h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN:74mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–10.700b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 800 m
-SL thu hồi về kho: 8 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 792 m => 10,700 bước; 10,700 sp
KIỂM NGÀY: 12/01 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 792 m =>10.700 bước/64mm/1sp = 10.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.700 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.560 sp/10.700 sp [giao 10.350 sp+ TT khấu hao cho khách hàng 32 sp (0,30%)]; hiện tồn lại 178sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 140 sp/10.700 sp = 9 m (tỷ lệ hư 1,30 %)
Trong đó:
+Đức in 10.700b’/1sp= 10.700 sp: hư đầu, cuối cuộn 75sp (0,70%)= 5m
+ Tăng bế 10.700b’/1sp= 10.700sp: hư 65 sp (0,60%)= 4m=> bế nhăn do bị nhấp dao.
Số PGH: 130116
Ngày GH: 12/01/2013
SL: 10.350 sp.
PSS này đã hoàn thành