Ngày: | 08-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130108 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvet K.T.E 20 ml |
Ngày đặt | 08-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-01-2013 |
Ngày đồng ý giao | 21-01-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 30 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 4,500sp/cuộn – Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanoxylin LA 20ml).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 211mm
-Bước in đề nghị: 88mm/6sp.
-Dài đề nghị: 1,613 + 81 = 1,694 m ( 19,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000sp + 10% được phép giao = 110,000 sp => 18,333 bước /6sp = 1,613 m.
-Khấu hao 5%: 5,500 sp =>917 bước / 6 sp = 81 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 211mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Aver Dennison
+ Khổ: 211mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h30————23h45[3 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:88 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013
08h25, Khanh đang vỗ bài trên giấy tp tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013
08h50, Khanh vỗ bài trên giấy tp tốc độ 45/ 400b/ 6sp
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
09h05, Khanh vỗ bài trên giấy tp tốc độ 45/ 600b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
09h05, Khanh in tốc độ 45/ 600b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
09h55, Khanh in tốc độ 75/ 3.243b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
10h50, Khanh in tốc độ 80 / 8.099b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
11h45, Hien in tốc độ 80 / 12.003b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
13h00, Khanh in tốc độ 80 / 18.000b/ 6sp, kểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16 /01/2013(in theo mẫu cũ)
13h30, Khanh in tốc độ 80 / 19.250b/ 6sp, kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 rap lo vo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:06h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:07h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:88 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———–11000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN:88 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000———–11000bn————19250bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
09h45 Tăng bế tốc độ 80/4.150b’/6sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
10h40 Tăng bế tốc độ 90/8.457b’/6sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
11h25 Tăng bế tốc độ 90/9.700b’/6sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
13h40 Tăng bế tốc độ 90/13.900b’/6sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
14h15 Tăng bế tốc độ 90/17.600b’/6sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 17/01/2013
15h10 Tăng bế tốc độ 100/19.311b’/6sp _ kiểm đạt_ kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:1 cuộn
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 408sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):ibế lột mất sp + dính xương.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00………..den 09h00 va vo bai xong den 09h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 09h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 15h10 va xuong dao ve sinh may xong den 15h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 19.311b/6sp.
9. BƯỚC BẾ: 90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 630sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé:390sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế lột mất sp :240sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế dính xương
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 264 m +2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,735 m =>19,711 bước; 118,266 sp
KIỂM NGÀY: 19/01/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 1.735 m/88mm/6sp = > 19.711b/6sp= 118.266sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 118.266sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 114.500sp/118.266sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 3.766sp= 55m (tỷ lệ hư 3,18%). Trong đó:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 400b/6sp= 2.400sp = 35m( 2,02%)
+Khanh in 19.250b/6sp= 115.500sp, in lé kiểm hư 390sp = 6m( 0,33%)
+Tăng bế 19.311b/6sp= 115.866sp, bế lột mất sp + bế dính xương kiểm hư 648ps= 10m( 0,55%)
+Hư đầu cuộn, cuối cuộn của in+ bế + quấn cuộn, cắt bỏ 328sp = 5m( 0,28%)
+Mai kiểm cuộn
Số PGH: 130129
Ngày GH: 21/01/2013
SL: 114.500 sp.
PSS này đã hoàn thành