PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 _ 01

Ngày: 23-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130123 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Cty CP LAVO
Tên hàng LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 _ 01
Ngày đặt 23-01-2013
Ngày yêu cầu giao 31-01-2013
Ngày đồng ý giao 31-01-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery _ BW 0062
Chiều rộng khổ in (mm) 28
Chiều dài khổ in (mm) 165
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] BK thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu đã sản xuất,

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         Hai biên mỗi bên 5mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5mm, 2,000 sp/cuộn.

–         Hướng quấn cuộn: dạng 1, chia cuộn 2 biên thật đều, không đứt tẩy

–         Số lượng được +10%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 31 bình luận về PTT:LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 _ 01

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn, yêu cầu tái ký.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In: Xám pha.
    2. Cán băng keo -> bế, kiểm tra thành phẩm, mất con dán lại.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery _ BW 0062
    – Khổ đề nghị: 154mm
    -Bước in đề nghị: 170mm/2 bộ.
    -Dài đề nghị: 1,870 + 94 = 1,965 m (11,550 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 bộ + 10% được phép giao = 22,000 bộ => 11 ,000 bước / 2 bộ = 1,870 m.
    -Khấu hao 5%: 1,100 bộ => 550 bước / 2 bộ = 94m

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -Khổ đề nghị: 150 mm
    -Dài đề nghị: 1,965 m

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery _ BW 0062
    + Khổ: 154mm
    + Dài: 2,000 m
    2.Băng keo :
    -Đặt mới: Băng keo thường
    + Khổ: 150 mm
    + Dài: 2,000 m

  7. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 154mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 2
    A.Phụng ký nhận

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 25/01/2013
    14h30, Mai đang vỗ bài , tốc độ 12

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 25/01/2013. TT Hưởng đồng ý màu sắc
    15h00, Mai vỗ bài trên giấy tp 50b/ 2 bộ

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 25/01/2013. TT Hưởng đồng ý màu sắc
    15h15, Mai in tốc độ 20/634b/ 2 bộ, kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 25/01/2013. TT Hưởng đồng ý màu sắc
    16h00, Mai in tốc độ 20/1.900b/ 2 bộ, kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 25/01/2013. TT Hưởng đồng ý màu sắc
    16h40, Mai in tốc độ 20/3.400b/ 2 bộ, kiểm đạt

  14. LTTMai nói:

    4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 14h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN: 170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000—>50b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000————->3.800b/ 2 bộ
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:in máy 2 màu.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    09h35 Mai in máy 2 màu tốc độ 20/5.015b’/2 bộ _kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    10h30 Mai in máy 2 màu tốc độ 20/7.430b’/2 bộ _kiểm đạt.

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    11h15 Mai in máy 2 màu tốc độ 20/8.382b’/2 bộ _kiểm đạt.

  18. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    11h50 Mai in máy 2 màu tốc độ 23/10.100b’/2 bộ _kiểm đạt.

  19. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    12h10 Phụng in máy 2 màu tốc độ 23/11.200b’/2 bộ _kiểm đạt_kết thúc.

  20. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    2.Băng keo
    – Từ NCC: Tuấn Đại Phát
    + Khổ: 150mm
    + Số met: 400
    + Số cuộn: 5

  21. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy ngày 26/01/2013
    14h40 Hiền cán băng keo máy Flexo _kiểm đạt_kết thúc.

  22. LTTMai nói:

    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h10
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20–23
    8. BƯỚC IN: 170mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3.800b————->11.200b/ 2 bộ
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:in máy 2 màu.

  23. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    09h50. Tăng bế tốc độ 70/200b/ 2 bộ. Kiểm đạt

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    10h35. Tăng bế tốc độ 100/5.442b/ 2 bộ. Kiểm đạt

  25. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 28/01/2013
    11h35. Tăng bế tốc độ 100/11.200b/ 2 bộ. Kiểm đạt, kết thúc

  26. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 87 m
    -SL sx thực tế: 1,913 m => 11,250 bước; 22,500 bộ
    2. Băng keo:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 87 m
    -SL sx thực tế: 1,913 m

  27. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h00(28/01/2013)
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00(29/01/2013)
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 120sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN BĂNG KEO (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Nhăn sp:35sp
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lem:60sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp:25sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mai
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN BĂNG KEO: A. Hiền

  28. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 29/01/2013
    – Khách hàng đặt: 20.000sp
    – VP cung cấp: 1.913m -> 11.250 bước/170mm/2bộ = 22.500 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.500 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 22.280sp/22.500sp [giao 22.000 sp+TT khấu hao cho khách hàng 280sp (1,24%)= 24m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 220sp= 19m (tỉ lệ hư 0,97%)=> Trong đó :
    + Mai vỗ bài giấy TP 50b’/2 bộ= 100 bộ (0,44%)=9m
    -I n 11.200b’/2bộ= 22.400 bộ: Hư 60bộ(0,26%)= 5m => in lem
    + Hiền cán băng keo: hư 35bộ (0,15%)= 3m=> cán băng keo bị nhăn
    + Tăng bế 11.200bộ 22.400bo: Hư 25bộ(0,11%)= 2m=> bế lột mất sp
    +Mai kiểm cuộn.

  29. LVTang nói:

    cong viec ngay 28/01/2010
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00…………..den 09h30 va vo bai xong den 09h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT be ;09h30
    5. THỜI GIAN KẾT THUC be : 12h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.200b/2b0.
    9. BƯỚC BẾ: 171
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  30. KimThu nói:

    Số PGH: 130219
    Ngày GH: 30/01/2013
    SL: 22.000 bộ.

  31. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời