PTT:DTY – Hamogen 20ml

Ngày: 23-01-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130123 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hamogen 20ml
Ngày đặt 23-01-2013
Ngày yêu cầu giao 02-02-2013
Ngày đồng ý giao 02-02-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy bóng
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 85
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu màu của khách-         Tiếp thị duyệt mẫu,

–         Hướng quấn cuộn: dạng 02,

–         Số lượng 4,000sp/cuộn

–         Số lượng được +5%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:DTY – Hamogen 20ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanoxylin LA 20ml).
    1. In: Nền pha + Xanh dương pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0153
    – Khổ đề nghị: 211mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/6sp.
    -Dài đề nghị: 770+ 39 = 809 m (9.188 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp +5 % được phép giao = 52.500 sp =>8.750 bước / 6 sp = 770 m.
    -Khấu hao 5%: 2.625 sp =>438 bước / 6 sp = 39 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – AW 0153
    + Khổ: 211 mm
    + Dài: 510m+356 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho:Avery – AW 0153
    + Khổ: 211mm
    + Số met: 510 +356
    + Số cuộn: 2
    A.Phụng ký nhận

  8. PVDuc nói:

    Ngay 31-1-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h30———-17h15
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:17h30———–18h.Ban giao ca lai cho ca A.Hung
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN: 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHAM
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  9. NHHung nói:

    Ngay 31-1-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h———->18h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN: 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHAM:9.240b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
    10h35, Tăng bế tốc độ 100/ 2.847b/ 6sp, kiểm đạt

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,016 m
    -SL thu hồi về kho: 177 m +4m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 835 m => 9,490 bước; 56,940 sp

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu ngày 01/02/2013
    11h20, Tăng bế tốc độ 100/ 9.240b/ 6sp, kiểm đạt, kết thúc

  13. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:11h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h45
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:không
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 504sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bụi+ sọc+uv hư+lé:270sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Hư cuối cuộn:30sp
    * Hư do NVL: 204sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  14. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h20 va xuong dao ve sinh may xong den 12h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 9.240b/6sp.
    9. BƯỚC BẾ: 90
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100

  15. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 02/02/2013
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 835m -> 9.490 bước/88mm/6sp = 56.940 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.940 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.600sp/56.940sp [giao 54.500 sp+ TT khấu hao cho khách hàng 100sp (0,17%)=1,5m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 2.340sp/56.940sp= 34m (tỉ lệ hư 4,10%)
    Trong đó :
    + Hùng vỗ bài giấy TP 250b’/6sp= 1.500sp (2,63%)= 22m
    -In 9.240b’/6sp= 55.440sp: hư 500sp (0,87%)= 7m=> in bị bụi+sọc do dừng máy+ UV hư+ in lé cuối cuộn.
    * Thay dán nhãn do bế+ in bị lỗi 86sp (0,15%)= 1m
    * giấy bị nhăn[do NVL] hư 204sp (0,35%)= 3m
    + Tăng bế 9.240b’/6sp= 55.440sp: hư 50sp (0,08%)= 1m => chỉnh dao+ bế lột mất sp
    + Mai kiểm cuộn

  16. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 130308
    Ngày GH: 22/02/2013
    SL: 54.500 sp.

Trả lời