Ngày: | 28-01-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130128 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY SASCO |
Tên hàng | SASCO – Nhãn Wami (18.9L)_Mới |
Ngày đặt | 28-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 23-02-2013 |
Ngày đồng ý giao | 23-02-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | VHM – SVLW-PSK |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 290 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: VHM – SVLW-PSK
– Khổ đề nghị: 300 mm
-Bước in đề nghị: 95mm/1 sản phẩm
-Dài đề nghị: 950 + 48 =998 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp => 10,000 bước / 1sp = 950 m.
-Khấu hao 5%: 500 sp => 500 bước /1sp = m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: VHM – SVLW-PSK
+ Khổ: 300 mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho:VHM – SVLW-PSK
+ Khổ:300 mm
+ Dài: 274 m
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Xanh nền pha -> Vàng pha -> Đỏ pha -> Xanh lá pha -> Xanh dương pha.
2. Cắt tờ thành phẩm một cạnh, sau đó cắt thành phẩm bằng máy cắt tờ.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
8h 10—-10h15, Hùng rửa lô + vệ sinh máy
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
11h00, Hùng đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013
11h40, Hùng đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
13h15, Đức vỗ bài trên giấy tp tốc độ 30/ 400b/1sp
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
14h10, Đức in tốc độ 60/ 2.357b/1 sp- kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ:300 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho: VHM – SVLW-PSK
+ Khổ: 300 mm
+ Số met: 274
+ Số cuộn: 1
A,Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
14h50, Đức in tốc độ 60/ 3.500b/1 sp- kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
15h30, Đức in tốc độ 60/ 6.100b/1 sp- kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
16h10, Đức in tốc độ 60/ 8.109b/1 sp- kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 04/02/2013. TT Thắng đồng ý màu sắc
16h45, Đức in tốc độ 60/ 9.964b/1 sp- kiểm đạt
Ngay 04-2-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h———-13h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:95 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000—————11.500b[Trong do co 400b vo bai]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
08h15 Hùng cán UV tốc độ 60/6.600b/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
08h45 Hùng cán UV tốc độ 60/8.5300b/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
08h45 Phát cắt tốc độ 62/215b’/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
10h00 Hùng cán UV tốc độ 60/11.500b/1sp – kiểm đạt_ kết thúc.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
10h15 Phát cắt tốc độ 73/4.500b’/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
14h00 Trường cắt tốc độ 75/6.230b’/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
15h00 Trường cắt tốc độ 81/9.976b’/1sp – kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba ngày 05/02/2013.
15h30 Trường cắt tốc độ 81/11.226b’/1sp – kiểm đạt _kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 4500 b/1sp.
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11226b/1sp.
9. BƯỚC BẾ: 96
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80
Số PGH: 130303
Ngày GH: 05/02/2013
SL: 2.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,100 m
-SL thu hồi về kho: 0+7 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,093 m => 11,500 bước; 11,500 sp
KIỂM NGÀY: 16/02/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 1.093m=>11.500 bước/95mm/1sp = 11.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.042sp/11.500 sp [giao 10.000 sp+ TT khấu hao cho khách hàng 42sp (0,36%)]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.458 sp/11.500sp = 138m ( tỉ lệ hư 12,67%)=> Trong đó :
+ Đức vỗ bài giấy TP 400b’/1sp= 400sp (3,47%)= 38m
– In 11.000b’/1sp= 11.100sp: hư 928sp (8,06%)= 88m => in lé + nối giấy in lé+ đầu cuộn cưối cuộn.
+ Hùng cán UV 11.500b’/1sp= 11.500sp: hư 130sp (1,13%)= 12m => hụt UV+ không có UV.
+ Phát cắt 4.500 b’/1sp[ trong đó có vb 400b’/1sp]= 4.500sp: không hư
+ Trường cắt 7.000 b’/1sp= 7.000 sp: không hư
+ Phát cắt thành phẩm giao hàng.
Số PGH: 130304
Ngày GH: 18/02/2013
SL: 8.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.