Ngày: | 04-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130304 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Invia |
Tên hàng | INV – Tem HDSD TVP 03 |
Ngày đặt | 04-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 13-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 13-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi 7 màu |
Mã số NCC và NVL | CLG_HP01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 41 |
Chiều dài khổ in (mm) | 29 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Băng keo thường |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế,- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được phép +3%. |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 4 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 1 màu đen.
2. Cán băng keo, bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã cập nhật công nghệ in trên PTT: 5 màu thành 4 màu
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decan xi 7 màu
– Khổ đề nghị: 107mm.
-Bước in đề nghị: 50mm/3sp.
-Dài đề nghị: 515+ 26 = 541 m (11,015 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp +3% được phép giao = 30,900 sp => 10,300 bước /3sp = 515 m.
-Khấu hao 5%: 1,545 sp => 515 bước / 3 sp = 26m
2.Băng keo
-Loại vật tư: Băng keo thường
-Khổ đề nghị: 103 mm
-Dài đề nghị: 541 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decan xi 7 màu CLG_HP01
+ Khổ: 107mm.
+ Dài: 600m
2.Băng keo
-Đặt mới: Băng keo thường
+ Khổ: 103 mm
+ Dài: 800 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Chấn Long
+ Khổ: 11 cm
+ Số met: 100
+ Số cuộn: 6
2.Băng keo
– Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 103 mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN : 50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00000000000———–2753bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/03/2013
08h20 Hùng in tốc độ 120/1.950b’/3sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/03/2013
08h45 Hùng in tốc độ 120/5.342b’/3 _màu sắc đạt, do giấy cưa cuộn bụi tẩy văng lên mặt decal, bi bám bụi nhiều, Hùng xử ly ngăn vải nhưng vẫn còn bụi.
Huỷ 02 bài kiểm KBS trên, cập nhật nhầm PTT.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN : 50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 2753bn/3sp———11.050b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN:
*giay bi bui nhieu Hung da bao voi Phung + Hoai
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/03/2013
13h10 Phát bế tốc độ 30/1.911b’/3sp _ bế con đều, con không đều.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/03/2013
14h35 Phát bế tốc độ 159/7.295b’/3sp _ kiểm đạt.
Số PGH: 130401
Ngày GH: 09/03/2013
SL: 13.500 sp.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 09/03/2013
16h00 Phát bế tốc độ 159/10.300b’/3sp _ kiểm đạt_kết thúc.
Đã cập nhật công nghệ in cho PTT: máy 4 màu thành máy 5 màu
Số PGH: 130402
Ngày GH: 11/03/2013
SL: 13.400 sp.
Số PGH: 130407
Ngày GH: 13/03/2013
SL: 2.100 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 593m
-SL thu hồi về kho: 34 m +6m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 553 m => 11,050 bước; 33,150 sp
KIỂM NGÀY: 13/03/2013
– Khách hàng đặt: 30.000sp
– VP cung cấp: 553m/50 mm/3sp => 11.050b/3sp= 33.150sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 33.150 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 29.340 sp/ 33.150sp [ giao 29.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 340sp( 1,03%) = 5 m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:3.810sp = 64m (tỷ lệ hư 11,49%). Trong đó:
+ Khanh in 2.752b/3sp= 8.259sp, kiểm in đạt ko hư
+ Hùng in 8.297b/3sp= 24.891sp, in dính bụi lem chữ + bụi do keo hư 612sp = 10m( 1,85%)
+Phát bế 10.300b/3sp= 30.900sp, bế ko đều sp=> do mối nối băng keo hư 1.511sp = 25m( 4,56%)
+Phát cán băng keo 11.050b/3sp= 33.150sp, cán băng keo có đường sọc hư 100sp = 2m( 0,30%)
+ Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + cán màng + bế hao hụt 619b/3sp= 1.587sp = 31m( 4,78%)
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 600 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 600 m
PSS này đã hoàn thành