PTT:ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng

Ngày: 06-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130306 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng
Ngày đặt 06-03-2013
Ngày yêu cầu giao 16-03-2013
Ngày đồng ý giao 16-03-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 45
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn – 3,000 nhãn / cuộn
Số lượng 40.000 bô
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm

– Biên 3-4 mm

– Chiều quấn cuộn: dạng 01- Sử dụng mực “con cọp”

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 27 bình luận về PTT:ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    – Khổ đề nghị: 237mm
    -Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ.
    -Dài đề nghị: 980 + 49 = 1,029m (10,500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40.000 bô => 10,000 bước / 4 bộ= 980 m.
    -Khấu hao5%: 2,000 bộ => 500 bước / 4bộ = 49m

    2.Nhũ:
    -Loại vật tư:
    -SL in:
    -Khổ đề nghị:
    -Dài đề nghị:

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    2.Nhũ:
    -Loại vật tư: Nhũ bạc
    -SL in: 10,500 bước in
    -Khổ đề nghị: 87mm
    -Dài đề nghị: 998 m (Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ)

  5. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
    1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
    2. Ép nhũ.
    3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
    4. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 271mm
    + Dài: 2,000 m
    2.Nhũ:
    -Tồn kho: Nhũ Liên Minh
    + Khổ: 64 cm
    + Dài: 122 m

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua 4 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:13h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀ:14h20
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN : 98mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–10.600b\
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  9. PVDuc nói:

    Ngay 10-3-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h—-12h[4 lo] ban giao lai cho ca Khanh
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN : 98mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 12/03/2013
    08h30 Khanh ép nhũ tốc độ 40/220b’/4 bộ _kiểm đạt.

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 12/03/2013
    14h15 Tăng ép nhũ tốc độ 80/2.395b’/4 bộ _kiểm đạt.

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 12/03/2013
    14h55 Tăng ép nhũ tốc độ 80/6.950b’/4 bộ _kiểm đạt.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 12/03/2013
    15h35 Tăng ép nhũ tốc độ 80/10.650b’/4 bộ _kiểm đạt_kết thúc.

  14. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 237mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  15. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU ep nhu : 13h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC ep nhu: 15h35
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.650/b4b0
    9. BƯỚC BẾ:99
    10. BƯỚC NHŨ:26
    11.NHIỆT ĐỘ:125
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80

  16. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/03/2013
    10h00, Hiền cán uv máy flexo _ kiểm đạt

  17. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/03/2013
    10h05, Hiền cán uv máy flexo 33m/ph/1.062m _ kiểm đạt, kết thúc

  18. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/03/2013
    15h45, Tăng bế tôc độ 85/ 7.751b/4 bộ_ kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/03/2013
    16h40, Tăng bế tôc độ 85/ 9.130b/4 bộ_ kiểm đạt

  20. LTKHong nói:

    Kiểm KBS, thứ tư ngày 13/03/2013
    16h55, Tăng bế tôc độ 85/ 10.640b/4 bộ_ kiểm đạt, kết thúc

  21. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00…………den 14h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 14h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 16h55
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.640/b4b0
    9. BƯỚC BẾ:99
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 85

  22. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 137b/4 bộ.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế phạm nhãn,mất sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Hiền

  23. KimThu nói:

    Số PGH: 130410
    Ngày GH: 15/03/2013
    SL: 41.700 bộ.

  24. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 932 m
    -SL sx thực tế: 1,068 m => 10,900 bước; 43,600 bộ

  25. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 15 /03/2013
    – Khách hàng đặt: 40.000 bộ
    – VP cung cấp: 1.068m /98mm/4 bộ = > 10.900b/ 4 bộ= 43.600 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 43.600bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 41.800 bộ/43.600bộ( giao 41.700 bộ. TT khấu hao khách hàng 100 bộ ( 0,23%)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 1.800 bộ/43.600bộ= 44m (tỉ lệ hư 4,13%). Trong đó:
    +Khanh vỗ bài trên giấy tp 250b/4 bộ= 1.000 bộ = 25m( 2,29%)
    -in 10.600b/4 bộ= 42.400 bộ, in đạt ko hư
    +Tăng ép nhũ 10.640 b/ 4 bộ = 42.560 bộ, kiểm đạt ko hư
    +Hiền cán uv máy flexo 10.640b/ 4 bộ, Kiểm đạt ko hư
    +Tăng bế 10.640b/4 bộ = 42.560 bộ, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 548sp( 1,26%)
    +Cắt bỏ cuối cuộn của bế + kiểm hàng + quấn cuộn hao hụt 252sp( 0,58%)

  26. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    2.Nhũ :
    -Tổng SL giao sx: 4 cuộn; khổ 8.7 cm
    -SL thu hồi về kho:0
    -SL sx thực tế: 4 cuộn; khổ 8.7 cm

  27. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời