PTT:ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml

Ngày: 06-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130306 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml
Ngày đặt 06-03-2013
Ngày yêu cầu giao 16-03-2013
Ngày đồng ý giao 16-03-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 54
Chiều dài khổ in (mm) 127
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 40,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • Màu sắc như đã SX
  • Tiếp thị duyệt mẫu
  • Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn
  • Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02
  • Số lượng SP/cuộn:   5,000 SP/cuộn
  • Sử dụng mực “Con Cọp”.

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 33 bình luận về PTT:ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
    Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
    Sử dụng mực “Con Cọp”.

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW0062
    – Khổ đề nghị: 271mm
    -Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ.
    -Dài đề nghị: 2,350 +118 = 2,468 m (21,000 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40,000 bộ =>20,000 bước / 2 bộ = 2,350 m.
    -Khấu hao 5%: 2,000bộ => 1,000 bước /2 bộ = 118 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 271mm
    + Dài: 4,000 m

  7. ttmhoai nói:

    Hủy phản hổi trên; sử dụng phản hồi dưới đây
    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW0062
    + Khổ: 271mm
    + Dài: 4,000 m

  8. TVSon nói:

    Do máy 5 màu hư (130313 đến 130319) nên chuyển PTT này lên máy flexo in cho kịp giao hàng.

  9. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế mới.
    1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
    Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
    Sử dụng mực “Con Cọp”.

  10. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW0062
    – Khổ đề nghị: 271mm
    -Bước in đề nghị: 286mm/5 bộ.
    -Dài đề nghị: 2,288 +114= 2,402 m (8,400 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40,000 bộ =>8,000bước / 5 bộ = 2,288 m.
    -Khấu hao 5%: 2,000bộ => 400 bước /5 bộ = 114 m

  11. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 271 mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn: 2
    AHiền ký nhận

  12. TVSon nói:

    In không đạt trên máy flexo, chuyển lại máy 5 màu.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
    Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
    Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
    Sử dụng mực “Con Cọp”.

  13. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:21h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:21h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:22h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:22h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    8. BƯỚC IN :117.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:220b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000000———- 3200bn/2bo
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : (IN LAN 1)

  14. PVDuc nói:

    Ngay 31-3-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    8. BƯỚC IN :117.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3.200———–13.200b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :117.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3.200———–13.200b———21000bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1

  16. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h30 rua 1 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:15h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h20
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :117.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000000————-8800BN
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: IN LAN 2

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013( in lần 2)
    08h30, Khanh in tốc độ 80/ 19.465b/ 2 bộ_ Kiểm đạt

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013( in lần 2)
    09h10, Khanh in tốc độ 80/ 21.000b/ 2 bộ_ Kiểm đạt, kết thúc

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    10h00, Hiền cán uv máy flexo _ Kiểm đạt

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    10h45. Tăng bế tốc độ 70/850b/2 bộ_ kiểm đạt

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    11h35. Tăng bế tốc độ 75/3.996b/2 bộ_ kiểm đạt

  22. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :117.50mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000000————-8800BN————21000 in lan 2
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: IN LAN 2

  23. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4.000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,197 m + 9 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 2,794 m =>23,778 bước; 47,556 sp

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    13h45. Tăng bế tốc độ 75/8.537b/2 bộ_ kiểm đạt

  25. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    14h55. Tăng bế tốc độ 75/12.627b/2 bộ_ kiểm đạt

  26. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    15h45. Tăng bế tốc độ 75/16.367b/2 bộ_ kiểm đạt

  27. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
    16h30. Tăng bế tốc độ 75/21.222b/2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc

  28. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  29. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:08h00…………..den 09h00 va v0 bai xong den 09h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 09h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 16h30 va xuong dao ve sinh may xong den 17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 21.222bn/2b0
    9. BƯỚC BẾ: 119
    10. BƯỚC NHŨ:00
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75

  30. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 544 bộ.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    -in lé
    -in dính mực.
    -in bị bung bảng.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  31. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 03/04/2013
    – Khách hàng đặt: 40.000 bộ
    – VP cung cấp: 2.794m /117.5mm/ 2 bộ = > 13.778b/ 2 bộ= 47.556 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 47.556 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 41.160 bộ/47.556 bộ [ giao 41.000 bộ. TT khấu hao khách hàng 160 bộ( 0,34%)= 9m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 6.396 bộ/47.56 bộ= 376m (tỉ lệ hư 13,44%). Trong đó:
    * IN LẦN 1
    +Khanh vỗ bài trên giấy tp 220b/2 bộ = 440 bộ= 26m( 0,93%)
    -Khanh in: 11.000b/2 bộ= 22.000 bộ
    +Đức in 10.000b/2 bộ = 20.000 bộ
    + Đức + khanh in lé + bung bảng hư 500 bộ = 29m( 1,05%)
    * IN LẦN 2
    + Khanh in 21.000b/2 bộ = 42.000 bộ, kiểm đạt ko hư
    +Tăng bế: 21.000b/2 bộ = 42.000 bộ, bế ko đều hư 44 bộ= 3m( 0,09%)
    + Hiền in mẫu máy flexo 5 màu hư hao 5.412 bộ= 2.706 b= 318m( 11,38%)
    +Trường kiểm cuộn

  32. KimThu nói:

    Số PGH: 130512
    Ngày GH: 03/04/2013
    SL: 41.000 bộ.

  33. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời