Ngày: | 15-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130315 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Officeye |
Ngày đặt | 15-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 27-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 27-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 18 |
Chiều dài khổ in (mm) | 18 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu sắc như mẫu đã SX– Tiếp thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2%
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: In trằng -> màu tím pha.
2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
Nhãn quấn cuộn dạng 2
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery _ BW0148
-Khổ đề nghị: 186mm
-Bước in đề nghị: 80mm/16 bộ.
-Dài đề nghị: 255 +13 = 368 m ( 3,347 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 bộ +2%được phép giao =51,000 sp =>3,188 bước /16 sp =255 m.
-Khấu hao 5 %: 2,550 sp =>159 bước /16 sp =13 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ BW0148
+ Khổ: 186mm
+ Dài: 400 m
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
Từ 08h—-09h, Hùng rửa lô + vs máy
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
09h35, Hùng vỗ bài trên giấy tp 100b/ 16 bộ
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
10h00, Hùng in tốc độ 80/ 862b/16 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 25/03/2013
10h40, Hùng in tốc độ 80/ 3.400b/16 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
*Ngay 25/3/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 6h thao ban + rua 2 lo —->7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:8h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:8h————->8h50
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :80 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 130422
Ngày GH: 25/03/2013
SL: 54.000 bộ (01 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,00m
-SL thu hồi về kho: 120 m
-SL sx thực tế: 280 m => 3,500 bước; 56,000 bộ
KIỂM NGÀY: 25/03/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 bộ ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 280m/ 80mm/16 bộ => 3.500b/16 bộ= 56.000 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 56.000 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 54.400 bộ/ 56.000 bộ [ giao 54.000 bộ + TT khấu hao cho khách hàng 400 bộ( 0,71%) = 2m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:1.1.600 bộ = 8m (tỷ lệ hư 2,86%).Trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 100b/16 bộ= 1.600 bộ = 8m( 2,86%)
-in 3.400b/ 16 bộ= 54.400 bộ, kiểm đạt ko hư