Ngày: | 15-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130315 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – An Khai Hoa_01 |
Ngày đặt | 15-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 53 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu sắc như mẫu đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng . Nhãn quấn cuộn dạng 2- Số lượng không được thiếu, được phép cộng 2%. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file cũ.
1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Cho số lượng chính xác, ghi số lượng trên từng cuộn, nếu in cuộn 1000m, giao 1000m.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật NVL của PTT thành Avery_AW 0331
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW 0331
– Khổ đề nghị: 180mm
-Bước in đề nghị: 267 mm/6sp
-Dài đề nghị: 4,539 + 136 = 4,675 m (17,510 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 2% được phép giao = 102,000 sp => 17,000 bước / 6sp = 4,539m.
-Khấu hao 3%: 3,060 sp => 510 bước / 6sp = 136m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW 0331
+ Khổ: 180mm
+ Dài: 5,000 m
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 957 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in lé.
-dừng,chỉnh máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130415
Ngày GH: 20/03/2013
SL: 105.000 sp (05 cuộn).
*Ngay 19/3/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
8. BƯỚC IN :84 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 4720m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:in lan 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000m
-SL thu hồi về kho: 252 m+9m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,739 m => 17,749 bước; 106,494 sp
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000m
-SL thu hồi về kho: 271 m+9m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,720 m => 17,678 bước; 106,068 sp
KIỂM NGÀY: 19/03/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 4.720m/267mm/6sp => 17.678b/6sp= 106.068sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 106.068 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 105.111 sp/ 106.068 sp [ giao 105.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 111 sp( 0,11%) = 5m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:957sp = 43m (tỷ lệ hư 0,90%).Trong đó có:
+Hùng in 4.720m= 17.678b/6sp= 106.068sp, in lé + chỉnh máy hư 957sp( 0,90%) = 43m
+ Trường kiểm cuộn