Ngày: | 15-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130315 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox 200 50ml |
Ngày đặt | 15-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 29-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 29-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 112 |
Chiều dài khổ in (mm) | 42 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
-Khổ đề nghị: 193mm
-Bước in đề nghị: 115mm/4sp.
-Dài đề nghị: 3,019+151 = 3,170 m ( 27,563 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105,000 sp =>26,250 bước /4 sp = 3,019 m.
-Khấu hao 5 %: 5,250 sp =>1,313 bước /4 sp =151 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ: 211 mm
+ Dài: 3,200 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ:211 mm
+ Số met: 1,000 +100
+ Số cuộn: 4
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ năm 28/03/2013
16h40 Đức đang vỗ bài giấy TP tốc độ 40.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In 18H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 70
8. BƯỚC In:115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:4000———–27500bn/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
Ngay 29-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h———–16h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:16h15———–17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;17h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-4.000b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
13h20, Tăng bế tốc độ 121/4.043b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
14h10, Tăng bế tốc độ 121/8.646b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
15h10, Tăng bế tốc độ 121/15.913b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
16h00, Tăng bế tốc độ 121/19.262b/4sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
16h40, Tăng bế tốc độ 134/23.785b/4sp_ Kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:09h00…………..den 09h30 va v0 bai xong den 10h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 27.490bn/4sp
9. BƯỚC BẾ: 116
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 134
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 284 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ sọc do dừng máy=> * Khanh: 37 sp;* Đức: 121 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lột mất sp+ bế hư đầu cuộn: 126 sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế dính xương nhiều -> đã xử lý.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130502
Ngày GH: 01/04/2013
SL: 109.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,180 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 3,180 m => 27,650 bước; 110,600 sp
KIỂM NGÀY: 01/04/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3.180m-> 27.650bước/154mm/4sp = 110.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 110.600 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 109.500 sp/110.600 sp [giao 109.500 sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.100 sp/110.600sp = 31m (tỉ lệ hư 0,99%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 150b’/4sp= 600sp (0,54%)= 17m
– In 4.000b’/4sp= 16.000sp: hư 121sp (0,10%)= 3m=> in lé+ in bị sọc mực do dừng máy.
+ Khanh in 23.500b’/4sp= 94.000 sp: hư 37sp (0,03%)= 1m=> in lé+ in bị sọc mực do dừng máy.
* In hư đầu, cuối cuộn 216 sp (0,19%)= 6m
+ Tăng bế 27.490b’/4sp= 109.960sp: hư 126sp (0,11%)= 4m => bế lột mất sp+ bế hư đầu cuộn.
+ Mai, Trường kiểm cuộn.