Ngày: | 15-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130315 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Akzo Nobel |
Tên hàng | AZNB – Decal giấy 68 x 160 mm 5 màu |
Ngày đặt | 15-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 29-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 29-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 68 |
Chiều dài khổ in (mm) | 160 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 5 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 1,000sp/cuộn |
Số lượng | 20 cuộn (20,000sp) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Nhãn yêu cầu bế sp + bế răng cưa thành phẩm-Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khổ cuộn 68 mm -Hướng quấn cuộn như hình trong PHI |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Cam pha -> Vàng pha -> Đỏ pha -> Xanh pha -> Đen.
2. Bế thành phẩm, lưu ý phần răng cưa chêm vừa đủ đứt để không ảnh hưởng khi quấn cuộn.
3. Cưa biên, quấn cuộn, đếm nhãn theo đúng yêu cầu khách hàng (Mỗi biên dư 02mm, 1000sp/cuộn). Lưu ý: Chiều quấn cuộn trên hình của PHI.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 164mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,640+82 = 1,722 m ( 10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp =>10,000 bước /2 sp = 1,640 m.
-Khấu hao 5 %: 1,000 sp =>500 bước /2 sp = 82 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 152mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 152mm
+ Số met: 1,900 m
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
09h05, Đức đang vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
10h10, Đức vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 30/ 120b/ 2sp
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
10h10, Đức in tốc độ 50/ 1.137b/ 2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
11h10, Đức in tốc độ 50/ 3.715b/ 2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
11h45, Đức in tốc độ 50/ 5.497b/ 2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
13h10, Đức in tốc độ 50/ 9.730b/ 2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
14h00, Đức in tốc độ 50/ 10.800b/ 2sp_ kiểm đạt, kết thúc
Ngay 29-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30———–8h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:8h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:9h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:9h———-10h.
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h.Ban giao lai cho A.Phung
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b\2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———-4.500b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
Ngay 29-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SIN
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.000b————–10.800b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
10h00 Tăng bế tốc độ 55/ 936b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
10h40 Tăng bế tốc độ 54/2.785b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
11h25 Tăng bế tốc độ 50/5.600b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
13h10 Tăng bế tốc độ 50/6.965b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
13h30 Tăng bế tốc độ 50/8.400b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
13h50 Tăng bế tốc độ 50/9.835b’/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
14h15 Tăng bế tốc độ 50/10.800b’/2sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 194 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Đức : in bị sọc + bụi+ dính mực xanh + màu vàng không khô.=>122 sp
* A. Phụng : in không hư.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế đứt tẩy+ làm sp dơ+ bế lột mất sp=>60sp ;+ bế hư đầu cuộn=>12 sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+ A. Phụng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
Số PGH: 130507
Ngày GH: 01/04/2013
SL: 21.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,900 m
-SL thu hồi về kho: 110 m
-SL sx thực tế: 1,790 m => 10,920 bước; 21,840 sp
KIỂM NGÀY: 01/04/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.790m-> 10.920bước/164mm/2sp = 21.840 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.840 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.200 sp/21.840 sp [giao 21.200 sp (mới)+ 300 sp (tồn cũ)= giao 21.500sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 640 sp/21.840sp = 52m (tỉ lệ hư 2,93%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 120b’/2sp (1,09%)= 20m
– In 10.800b’/2sp= 21.600sp: hư 262 sp (1,19%)= 21m => in sọc mực+dính mực,vàng, xanh+ m vàng chưa khô.
* Dán thay nhãn 66 sp (0,30%) 5m.
+ Tăng bế 10.800b’/2sp= 21.600sp: hư 72 sp (0,32%)= 6m
*Bổ sung PSS : Mai, Tăng, Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành