PTT:SMN – Ớt sa tế Vị Hảo 250g

Ngày: 19-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130319 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Sinh Mẫn
Tên hàng SMN – Ớt sa tế Vị Hảo 250g
Ngày đặt 19-03-2013
Ngày yêu cầu giao 04-04-2013
Ngày đồng ý giao 04-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery _ AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 57
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Cán màng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu màu của khách-                  Khách hàng duyệt mẫu-                  Hướng quấn cuộn:  dạng 02-                  Số lượng nhãn/cuộn : 2,000sp/cuộn

–                  Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng, Không được thiếu

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 26 bình luận về PTT:SMN – Ớt sa tế Vị Hảo 250g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung với bảng nhũ SMN – Ớt bằm Vị Hảo 250g), bảng nhũ mới.
    1. In: 4 màu góc.
    2. Cán màng nước, sau đó ép nhũ trực tiếp lên màng.
    3. Bế, cắt tờ thành phẩm.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1. Decal:
    -Loại vật tư: Avery _ AW 0331
    – Khổ đề nghị: 130mm
    -Bước in đề nghị: 154mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 770+ 39 = 809 m (5,250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 sp =>5,000 bước /2 sp = 770 m.
    -Khấu hao 5%:500 sp => 250 bước / 2 sp = 39 m
    2. Nhũ:
    -Loại vật tư: Nhũ bạc
    -SL in: 5,250 bước in
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Dài đề nghị: 683 m ( Bước in đề nghị: 130mm/2sp. )
    3. Màng
    -Loại vật tư: Màng BOPP
    -SL in: 5,250 bước in
    -Khổ đề nghị: 126 mm
    -Dài đề nghị: 809 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery _ AW 0331
    + Khổ: 130 mm
    + Dài: 1,000 m
    2.Nhũ:
    -Tồn kho:Nhũ vàng
    + Khổ: 40mm
    + Dài: 500 m
    3. Màng
    -Đặt mới: Màng BOPP
    + Khổ: 126 mm
    + Dài: 4,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 130 mm
    + Số met: 1,900 m (In chung : Ớt bằm có tỏi Vị Hảo 250g)
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
    15h00 Đức in tốc độ 40/2.045b’/2sp [vỗ bài giấy TP 75b’/2sp] _khách hàng đến Cty duyệt mẫu, Tâm chấp nhận màu sắc ký mẫu màu.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
    15h35 Đức in tốc độ 40/3.025b’/2sp _kiểm đạt.

  10. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
    16h35 Đức in tốc độ 40/5.250b’/2sp _kiểm đạt_kết thúc.

  11. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    2.Màng
    – Từ NCC: Đại Vũ Sơn
    + Khổ: 126 mm
    + Số met: 4,000
    + Số cuộn: 1
    3.Nhũ:
    -Từ tồn kho: Nhũ Vàng Kim Đạt Thành
    + Số met: 120 m
    + Khổ: 64 cm
    + Số cuộn: 2

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
    10h50, phát cán màng nước tôc độ 46_ kiểm đạt

  13. PVDuc nói:

    Ngay 26-3-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h30———–13h45
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;14h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h35
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    8. BƯỚC IN :154mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:75b\2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———5.250b\2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    10h10, Phát bế + ép nhủ tốc độ 30/ 678b/2sp_ Kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    11h10, Phát bế + ép nhủ tốc độ 30/2.296b/2sp_ Kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    11h45, Phát bế + ép nhủ tốc độ 30/2.782b/2sp_ Kiểm đạt

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    13h10, Khanh bế + ép nhủ tốc độ 20/3.290b/2sp_ Kiểm đạt

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    14h10, Khanh bế + ép nhủ tốc độ 20/4.586b/2sp_ Kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    15h10, Khanh bế + ép nhủ tốc độ 20/5.234b/2sp_ Kiểm đạt

  20. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    15h10, Khanh bế + ép nhủ tốc độ 20/5.214b/2sp_ Kiểm đạt, kết thúc

  21. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    15h10- 16h30, Khanh bế 70/ 5.214sp_kiểm đạt, kết thúc

  22. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h15
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 286sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn 150sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế ko đều sp 60sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): ép nhủ thiếu áp lực 76sp
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): Ép nhủ : Khanh + Phát

  23. KimThu nói:

    Số PGH: 130508
    Ngày GH: 02/04/2013
    Sl: 10.000 sp.

  24. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,051 m
    -SL thu hồi về kho: 231 m
    -SL sx thực tế: 820 m =>5,325 bước; 10,650 sp
    2.Nhũ:
    -Tổng SL giao sx: 3 cuộn ; khổ 164mm ( Nhũ Bạc )
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 3 cuộn ; khổ 164mm ( Nhũ Bạc )
    3. Băng keo:
    -Tổng SL giao sx: 3,151 m
    -SL thu hồi về kho: 2,331 m
    -SL sx thực tế: 820 m

  25. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 01/04/2013
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp
    – VP cung cấp: 820m-> 5.325bước/154mm/2sp = 10.650 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.650 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.200 sp/10.650 sp [giao 10.000 sp + tồn lại 200 sp]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 450 sp/10.650sp = 34m (tỉ lệ hư 4,22%)
    Trong đó:
    + Đức vỗ bài giấy TP 75b’/2sp= 150sp (1,40%)= 11m
    – In 5.250b’/2sp= 10.500sp: hư 150sp (1,40%)= 11m => in hư cuối cuộn.
    + Phát cánbăng keo: hư 14sp (0,13%)= 1m => nhăn nhãn
    + Phát, Khanh ép nhũ+ bế 5.214b’/2sp= 10.428sp: hư 136sp (1,27%)= 10m=> ép nhũ thiếu áp lực+ bế không đều.
    + Hồng kiểm cuộn.

  26. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời