Ngày: | 22-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130322 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tô Lan Mỹ Ly |
Tên hàng | TLML – Cawaz 180ml_xanh HD: 16092015 |
Ngày đặt | 22-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 06-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 06-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – BW 0062
– Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị: 98mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 490 + 25 = 515 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 5 ,000 bước / 2 bộ = 490 m.
-Khấu hao 5%: 500 bộ =>250 bước / 2 bộ = 25m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0062
+ Khổ:226mm
+ Dài: 655 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal :
-Từ tồn kho: Avery – BW 0062
+ Khổ:226mm
+ Số met: 655
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:22h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:23h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:23h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :98
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
08h05 Hùng in tốc độ 70/5.300b’/2 bộ _kết thúc.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
_Hùng vỗ bài giấy TP 250b’/2 bộ_ In theo mẫu cũ đả sx, Tâm đã xem đồng ý màu sắc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h————>6h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :98
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai ngày 01/04/2013
từ 09h10—- 10h00, Khanh rửa lô + vs máy + dán bảng
Huỷ bỏ báo kbs trên.
KIỂM KBS, thứ hai ngày 01/04/2013
10h00, Trường bế tốc độ 68/450b/2 bộ_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 01/04/2013
10h45, Trường bế tốc độ 123/8.352b/2 bộ_ Kiểm đạt
Hủy bỏ kbs trên
KIỂM KBS, thứ hai ngày 01/04/2013
10h45, Trường bế tốc độ 123/3.852b/2 bộ_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 01/04/2013
11h10, Trường bế tốc độ 123/5.315b/2 bộ_ Kiểm đạt. kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 9h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5315b/1 bộ.
9. BƯỚC BẾ: 99
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 123
đính chính lại số lượng bế :5315b/2 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 655 m
-SL thu hồi về kho: 110 m
-SL sx thực tế: 545 m =>5,565 bước; 11,130 sp
Số PGH: 130511
Ngày GH: 02/04/2013
SL: 10.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 02/04/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 545m-> 5.565bước/98mm/2 bộ = 11.130 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.130 bộ
@TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.094 bộ/11.130 bộ [giao 10.000 bộ+ khấu hao cho KH 94 bộ (0,84%)= 4m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.036 bộ/11.130 bộ = 51m (tỉ lệ hư 9,30%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 250b’/2 bộ = 500 bộ (1,49%)= 25m
– In 5.300b’/2 bộ= 10.600 bộ : hư 224 bộ (2,01%)= 11m => in lé
* Cán UV hư 166 bộ (1,49%)= 8m => UV không khô 130 bộ+ nhăn nhãn có sọc.
+ Trường bế 5.315b’/2 bộ = 10.630 bộ : hư 154 bộ (1,38%)= 7m => bế lệch 146 bộ+ dính nhớt 8 bộ.
PSS này đã hoàn thành