PTT:HBU – Yến Sào Chưng Sẵn_120 x 33 mm_01 (bỏ “ít đường”)

Ngày: 04-04-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130404 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Yến Sào Chưng Sẵn_120 x 33 mm_01 (bỏ “ít đường”)
Ngày đặt 04-04-2013
Ngày yêu cầu giao 10-04-2013
Ngày đồng ý giao 10-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 120
Chiều dài khổ in (mm) 33
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như khách đã duyệt-         Tiếp thị duyệt mẫu-         In, kiểm  xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 25 bình luận về PTT:HBU – Yến Sào Chưng Sẵn_120 x 33 mm_01 (bỏ “ít đường”)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Đen tram + Đen mã vạch (tách tram đen và mã vạch in 2 bảng).
    2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
    Lưu ý: Hình vương niệm + QUEENEST + YẾN SÀO CHƯNG SẴN là khách hàng ép nhũ.

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 156mm
    -Bước in đề nghị: 124mm/4sp.
    -Dài đề nghị: 3,100+ 155 = 3,255 m (26,250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 100,000sp=> 25,000 bước / 4sp= 3,100 m
    -Khấu hao 5%: 5,000 sp => 1,250 bước / 4sp = 155 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 156mm
    + Dài: 4,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 156 mm
    + Số met: 2,000
    + Số cuộn:2
    A.Phụng ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    08h35, Đức in tốc độ 80/ 11.047b/ 4sp_ Kiểm đạt

  9. PVDuc nói:

    Ngay 7-4-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;14h30———–15h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:16h———–17h[ chup lai bang den bang polymer vang]
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;17h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :124mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b\4sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–3.000b\4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    09h15, Đức in tốc độ 60/ 12.400b/ 4sp_ Kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    10h00, Đức in tốc độ 60/ 14.900b/ 4sp_ Kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    11h00, Đức in tốc độ 60/ 15.560b/ 4sp_ Kiểm ko đạt, bung bảng đen” mã vạch” và in lé chữ nhỏ

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    11h45, Đức in tốc độ 60/ 18.000b/ 4sp_ Kiểm đạt

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    13h35, Khanh in tốc độ 60/ 23.461b/ 4sp_ Kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    14h55, Khanh in tốc độ 60/ 24.323b/ 4sp_ Kiểm ko đạt, in lé chữ nhỏ. Khanh đã chỉnh đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 08/04/2013
    15h50, Khanh in tốc độ 60/ 26.500b/ 4sp_kiểm đạt, kết thúc

  17. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h00——-14h00 hop chat luong+chup ban den
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:1
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:19000————-26500
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  18. PVDuc nói:

    Ngay 8-4-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀ
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀ
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :124mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3.000b———–19.000b\4sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  19. LTMong nói:

    1. Ngày/8/4/2013
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 3 cuộn
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1300/sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị lé căt ra 1100/sp
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngung máy bi sọc mực còn nă m trong cuôn kg căt ra
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức+ khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  20. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 291b/4sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  21. PNTruong nói:

    bài viết trên là của ngày 08/04/2013

  22. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4,000 m
    -SL thu hồi về kho: 627 m +42 m decal bị lỗi
    -SL sx thực tế: 3,331 m => 26,863bước; 107,452 sp

  23. KimThu nói:

    Số PGH: 130522
    Ngày GH: 09/04/2013
    SL: 102.500 sp (04 cuộn).

  24. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 09/04/2013
    – Khách hàng đặt: 100.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 3.331m/124mm/4sp => 26.863b/4sp= 107.452sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 107.452sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 102.904sp/ 107.452sp [ giao 102.500sp + TT khấu hao cho khách hàng 404sp( 0,38%) = 13m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 4.548sp= 141m( tỉ lệ hư 4,23%)
    +Đức in vỗ bài trên giấy tp hư 250b/4sp= 1.000sp=31m( 0,93%)
    -in 19.000b/4sp= 76.000sp, in lé chữ nhỏ hư 1.164sp = 36m( 1,08%)
    +Khanh in 7.500b/4sp= 30.000sp, in lé chữ nhỏ + dừng máy có đường sọc hư 1.300sp= 40m( 1,21%)
    + lé cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn + chỉnh máy qua đêm hư 1.084sp= 34m( 1,01%)
    +Trường + Mong kiểm cuộn

  25. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời